Dân Số Cuba Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Cuba (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Cuba dự kiến sẽ giảm -19.862 người và đạt 11.164.074 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -15.024 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -4.838 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Cuba để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Cuba vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 268 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 309 người chết trung bình mỗi ngày
  • -13 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Cuba sẽ giảm trung bình -54 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Cuba 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Cuba ước tính là 11.185.101 người, giảm -17.742 người so với dân số 11.203.797 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -12.703 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -5.039 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,985 (985 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Cuba trong năm 2023:

  • 98.937 trẻ được sinh ra
  • 111.640 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: - -12.703 người
  • Di cư: -5.039 người
  • 5.550.289 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 5.634.812 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Cuba 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Cuba 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Cuba 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 11326616 -0.06 -6867 -14400 42.2 1.62 106 78.3 8873848 0.15 7794798739 83
2019 11333483 -0.04 -4651 -14400 41.1 1.69 106 78.2 8861423 0.15 7713468100 82
2018 11338134 -0.01 -1120 -14400 41.1 1.69 107 78.1 8850817 0.15 7631091040 81
2017 11339254 0.04 4150 -14400 41.1 1.69 107 78.0 8840528 0.15 7547858925 79
2016 11335104 0.09 10323 -14400 41.1 1.69 106 77.9 8828473 0.15 7464022049 78
2015 11324781 0.18 19790 -16000 40.8 1.71 106 77.8 8813348 0.15 7379797139 77
2010 11225832 -0.06 -7150 -48000 38.4 1.58 105 77.3 8680787 0.16 6956823603 75
2005 11261582 0.24 27030 -29126 35.6 1.59 106 76.3 8591135 0.17 6541907027 72
2000 11126430 0.43 47636-26568 32.8 1.61 105 75.5 8399081 0.18 6143493823 70
1995 10888252 0.54 58253 -24001 30.2 1.58 102 74.4 8100649 0.19 5744212979 65
1990 10596987 0.97 99815 -14000 27.7 1.85 100 73.3 7763393 0.20 5327231061 63
1985 10097911 0.50 49690 -54000 25.6 1.85 95 70.8 7152196 0.21 4870921740 60
1980 9849459 0.84 80603 -32000 24.1 2.15 93 68.0 6698300 0.22 4458003514 59
1975 9446442 1.63 146780 -38000 22.6 3.55 89 64.2 6061735 0.23 4079480606 59
1970 8712541 1.83 150874 -49685 22.2 4.18 82 60.3 5252258 0.24 3700437046 60
1965 7958169 2.19 163384 -40809 22.3 4.68 75 59.3 4718411 0.24 3339583597 62
1960 7141250 1.78 120359 -11000 22.9 3.70 67 58.4 4170482 0.24 3034949748 63
1955 6539454 2.01 123892 -6000 22.4 4.15 61 57.5 3757473 0.24 2773019936 62

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » đất Nước Cuba Có Bao Nhiêu Triệu Dân