Dân Số Cuba Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Cuba (năm 2025 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2025, dân số của Cuba dự kiến sẽ giảm -43.539 người và đạt 10.915.434 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -21.298 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -22.244 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Cuba để định cư sẽ giảm so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Cuba vào năm 2025 sẽ như sau:
- 256 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 315 người chết trung bình mỗi ngày
- -61 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Cuba sẽ giảm trung bình -119 người mỗi ngày trong năm 2025.
Nhân khẩu Cuba 2024
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Cuba ước tính là 10.958.973 người, giảm 41.620 người so với dân số 11.000.593 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -19.265 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -22.356 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,974 (974 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Cuba trong năm 2024:
- 94.650 trẻ được sinh ra
- 113.915 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: - -19.265 người
- Di cư: -22.356 người
- 5.416.880 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
- 5.562.903 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
Biểu đồ dân số Cuba 1960 - 2025
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Cuba 1960 - 2025
Chèn lên web:Bảng dân số Cuba 1955 - 2020
| Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2020 | 11326616 | -0.06 | -6867 | -14400 | 42.2 | 1.62 | 106 | 78.3 | 8873848 | 0.15 | 7794798739 | 83 |
| 2019 | 11333483 | -0.04 | -4651 | -14400 | 41.1 | 1.69 | 106 | 78.2 | 8861423 | 0.15 | 7713468100 | 82 |
| 2018 | 11338134 | -0.01 | -1120 | -14400 | 41.1 | 1.69 | 107 | 78.1 | 8850817 | 0.15 | 7631091040 | 81 |
| 2017 | 11339254 | 0.04 | 4150 | -14400 | 41.1 | 1.69 | 107 | 78.0 | 8840528 | 0.15 | 7547858925 | 79 |
| 2016 | 11335104 | 0.09 | 10323 | -14400 | 41.1 | 1.69 | 106 | 77.9 | 8828473 | 0.15 | 7464022049 | 78 |
| 2015 | 11324781 | 0.18 | 19790 | -16000 | 40.8 | 1.71 | 106 | 77.8 | 8813348 | 0.15 | 7379797139 | 77 |
| 2010 | 11225832 | -0.06 | -7150 | -48000 | 38.4 | 1.58 | 105 | 77.3 | 8680787 | 0.16 | 6956823603 | 75 |
| 2005 | 11261582 | 0.24 | 27030 | -29126 | 35.6 | 1.59 | 106 | 76.3 | 8591135 | 0.17 | 6541907027 | 72 |
| 2000 | 11126430 | 0.43 | 47636 | -26568 | 32.8 | 1.61 | 105 | 75.5 | 8399081 | 0.18 | 6143493823 | 70 |
| 1995 | 10888252 | 0.54 | 58253 | -24001 | 30.2 | 1.58 | 102 | 74.4 | 8100649 | 0.19 | 5744212979 | 65 |
| 1990 | 10596987 | 0.97 | 99815 | -14000 | 27.7 | 1.85 | 100 | 73.3 | 7763393 | 0.20 | 5327231061 | 63 |
| 1985 | 10097911 | 0.50 | 49690 | -54000 | 25.6 | 1.85 | 95 | 70.8 | 7152196 | 0.21 | 4870921740 | 60 |
| 1980 | 9849459 | 0.84 | 80603 | -32000 | 24.1 | 2.15 | 93 | 68.0 | 6698300 | 0.22 | 4458003514 | 59 |
| 1975 | 9446442 | 1.63 | 146780 | -38000 | 22.6 | 3.55 | 89 | 64.2 | 6061735 | 0.23 | 4079480606 | 59 |
| 1970 | 8712541 | 1.83 | 150874 | -49685 | 22.2 | 4.18 | 82 | 60.3 | 5252258 | 0.24 | 3700437046 | 60 |
| 1965 | 7958169 | 2.19 | 163384 | -40809 | 22.3 | 4.68 | 75 | 59.3 | 4718411 | 0.24 | 3339583597 | 62 |
| 1960 | 7141250 | 1.78 | 120359 | -11000 | 22.9 | 3.70 | 67 | 58.4 | 4170482 | 0.24 | 3034949748 | 63 |
| 1955 | 6539454 | 2.01 | 123892 | -6000 | 22.4 | 4.15 | 61 | 57.5 | 3757473 | 0.24 | 2773019936 | 62 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » đất Nước Cuba Có Bao Nhiêu Triệu Dân
-
Cuba – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cuba Có Có Diện Tích Tự Nhiên Và Dân Số Xếp Thứ Mấy Trong Khu Vực?
-
Cuba Hiện Nay Là Quá Khứ Của Việt Nam Nhưng Có Nhiều Cơ Hội Tốt ...
-
Một Số Thông Tin Về đất Nước, Con Người Cuba
-
Thông Tin Cơ Bản Về Cộng Hòa Cuba
-
Đúng, Cuba Là Nước Lớn Nhất Vùng Caribbean - VnExpress
-
Cuba Lên Kế Hoạch Tổng điều Tra Dân Số Và Nhà ở
-
10 điều đặc Biệt Chỉ Có ở đất Nước Cuba - Báo Thanh Hóa
-
Người Cuba Rời Bỏ đất Nước Cách Mạng Bằng Mọi Giá - RFI
-
Tương Lai Nào Cho Cuba Sau 62 Năm Dưới Chế độ Castro ? - RFI
-
Cuba đổi Mới Không Ngừng, Không Vội Vàng
-
VIỆT NAM - CUBA: 60 NĂM DUYÊN CƠ LỊCH SỬ - Hữu Nghị