Dân Số Đà Nẵng Năm 2022 Mới Nhất Là Bao Nhiêu?
Có thể bạn quan tâm
- Bí quyết học tốt môn học
- Toán Học
- Ngữ Văn
- Tiếng Anh
- Vật Lí
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lí
- GDCD
- Tin Học
- Công Nghệ
- Khoa Học
- Giải bài tập các lớp học
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Trang chủ
- Danh sách mã vùng
Tên tỉnh/Thành phố | : Đà Nẵng |
Khu vực | : Miền Trung |
Mã vùng Đà Nẵng | : 0236 |
Diện tích Đà Nẵng | : 1.285,4 km2 |
Dân số Đà Nẵng | : 1.134.000 (người) |
Biển số xe Đà Nẵng | : 43 |
Bản đồ (Xem bản đồ ) | |
Danh sách các quận huyện/thị xã tại Đà Nẵng | |
| |
|
Dân số của 63 tỉnh thành
TT | Tỉnh/Thành phố | Dân số (người) | Khu vực |
1 | Hà Nội | 8.050.000 | Miền Bắc |
2 | Tp. Hồ Chí Minh | 8.993.082 | Miền Nam |
3 | Hải Phòng | 2.028.514 | Miền Bắc |
4 | Đà Nẵng | 1.134.000 | Miền Trung |
5 | Hà Giang | 891.077 | Miền Bắc |
6 | Cao Bằng | 84.421 | Miền Bắc |
7 | Lai Châu | 470.510 | Miền Bắc |
8 | Lào Cai | 173.840 | Miền Bắc |
9 | Tuyên Quang | 813.200 | Miền Bắc |
10 | Lạng Sơn | 744.100 | Miền Bắc |
11 | Bắc Kạn | 319.000 | Miền Bắc |
12 | Thái Nguyên | 420.000 | Miền Bắc |
13 | Yên Bái | 809.248 | Miền Bắc |
14 | Sơn La | 1.248.000 | Miền Bắc |
15 | Phú Thọ | 1.620.000 | Miền Bắc |
16 | Vĩnh Phúc | 1.231.000 | Miền Bắc |
17 | Quảng Ninh | 1.415.000 | Miền Bắc |
18 | Bắc Giang | 1.715.000 | Miền Bắc |
19 | Bắc Ninh | 223.616 | Miền Bắc |
20 | Hải Dương | 507.469 | Miền Bắc |
21 | Hưng Yên | 1.313.000 | Miền Bắc |
22 | Hoà Bình | 854.131 | Miền Bắc |
23 | Hà Nam | 883.927 | Miền Bắc |
24 | Nam Định | 2.150.000 | Miền Bắc |
25 | Thái Bình | 1.942.000 | Miền Bắc |
26 | Ninh Bình | 1.120.000 | Miền Bắc |
27 | Thanh Hoá | 3.640.000 | Miền Trung |
28 | Nghệ An | 3.547.000 | Miền Trung |
29 | Hà Tĩnh | 1.478.000 | Miền Trung |
30 | Quảng Bình | 936.607 | Miền Trung |
31 | Quảng Trị | 650.321 | Miền Trung |
32 | Thừa Thiên - Huế | 455.230 | Miền Trung |
33 | Quảng Nam | 1.840.000 | Miền Trung |
34 | Quảng Ngãi | 1.434.000 | Miền Trung |
35 | Kon Tum | 172.712 | Miền Trung |
36 | Bình Định | 2.468.000 | Miền Trung |
37 | Gia Lai | 2.211.000 | Miền Trung |
38 | Phú Yên | 961.152 | Miền Trung |
39 | Đắk Lắk | 2.127.000 | Miền Trung |
40 | Khánh Hoà | 1.336.000 | Miền Trung |
41 | Lâm Đồng | 1.551.000 | Miền Trung |
42 | Bình Phước | 994.674 | Miền Trung |
43 | Bình Dương | 2.456.000 | Miền Nam |
44 | Ninh Thuận | 579.710 | Miền Trung |
45 | Tây Ninh | 1.169.000 | Miền Nam |
46 | Bình Thuận | 1.360.000 | Miền Trung |
47 | Đồng Nai | 3.097.000 | Miền Nam |
48 | Long An | 2.003.000 | Miền Nam |
49 | Đồng Tháp | 2.477.000 | Miền Nam |
50 | An Giang | 2.413.000 | Miền Nam |
51 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 527.025 | Miền Nam |
52 | Tiền Giang | 1.764.000 | Miền Nam |
53 | Kiên Giang | 2.109.000 | Miền Nam |
54 | Cần Thơ | 1.282.000 | Miền Nam |
55 | Bến Tre | 1.624.000 | Miền Nam |
56 | Vĩnh Long | 1.142.000 | Miền Nam |
57 | Trà Vinh | 1.286.000 | Miền Nam |
58 | Sóc Trăng | 1.621.000 | Miền Nam |
59 | Bạc Liêu | 204.045 | Miền Nam |
60 | Cà Mau | 1.421.000 | Miền Nam |
61 | Điện Biên | 567.000 | Miền Bắc |
62 | Đăk Nông | 574.673 | Miền Nam |
63 | Hậu Giang | 947.126 | Miền Nam |
Danh sách đầu số của các nhà mạng Việt Nam
Thứ tự | Đầu số cũ | Đầu số mới |
Danh sách các đầu số mạng Viettel | ||
1 | 086 | 086 |
2 | 096 | 096 |
3 | 097 | 097 |
4 | 098 | 098 |
5 | 0162 | 032 |
6 | 0163 | 033 |
7 | 0164 | 034 |
8 | 0165 | 035 |
9 | 0166 | 036 |
10 | 0167 | 037 |
11 | 0168 | 038 |
12 | 0169 | 039 |
Danh sách các đầu số mạng Vinaphone | ||
1 | 088 | 088 |
2 | 091 | 091 |
3 | 094 | 094 |
4 | 0123 | 083 |
5 | 0124 | 084 |
6 | 0125 | 085 |
7 | 0127 | 081 |
8 | 0129 | 082 |
Danh sách các đầu số mạng Mobiphone | ||
1 | 089 | 089 |
2 | 090 | 090 |
3 | 093 | 093 |
4 | 0120 | 070 |
5 | 0121 | 079 |
6 | 0122 | 077 |
7 | 0126 | 076 |
8 | 0128 | 078 |
Danh sách các đầu số mạng VinaMobile | ||
1 | 092 | 092 |
2 | 056 | 056 |
3 | 058 | 058 |
Danh sách các đầu số mạng Gmobile | ||
1 | 099 | 099 |
2 | 0199 | 059 |
Danh sách mã trường THPT
Hà Nội | Tp. Hồ Chí Minh | Hải Phòng | Đà Nẵng |
Hà Giang | Cao Bằng | Lai Châu | Lào Cai |
Tuyên Quang | Lạng Sơn | Bắc Kạn | Thái Nguyên |
Yên Bái | Sơn La | Phú Thọ | Vĩnh Phúc |
Quảng Ninh | Bắc Giang | Bắc Ninh | Hải Dương |
Hưng Yên | Hoà Bình | Hà Nam | Nam Định |
Thái Bình | Ninh Bình | Thanh Hoá | Nghệ An |
Hà Tĩnh | Quảng Bình | Quảng Trị | Thừa Thiên - Huế |
Quảng Nam | Quảng Ngãi | Kon Tum | Bình Định |
Gia Lai | Phú Yên | Đắk Lắk | Khánh Hoà |
Lâm Đồng | Bình Phước | Bình Dương | Ninh Thuận |
Tây Ninh | Bình Thuận | Đồng Nai | Long An |
Đồng Tháp | An Giang | Bà Rịa - Vũng Tàu | Tiền Giang |
Kiên Giang | Cần Thơ | Bến Tre | Vĩnh Long |
Trà Vinh | Sóc Trăng | Bạc Liêu | Cà Mau |
Điện Biên | Đăk Nông | Hậu Giang |
Top 10 trường học nổi bật
- Trường THPT Mari Cuire
- Trường THPT Kim Liên
- Trường THPT Chu Văn An
- Trường THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam
- Trường THPT Chuyên KHTN
- Trường THPT Lê Hồng Phong
- Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến
- Trường THCS-THPT Trí Đức
- Trường THCS Thực Nghiệm
- Trường THCS Lômônôxốp
Bí quyết học hay nhất
- Phương pháp nào học tin hiệu quả
- Những kĩ năng Tin học bạn không nên bỏ qua
- Phương pháp học tốt môn Pascal
- 5 cách hữu hiệu nhất giúp học tốt môn Lịch Sử
- Tư vấn 5 cách học giúp học tốt môn Địa Lí lớp 12
- Bí quyết đạt điểm cao phần thi trắc nghiệm môn Địa lí
- Giúp đạt điểm cao môn Lịch Sử nhờ 5 tuyệt chiêu độc đáo
- Ghi nhớ 7 điều cơ bản sau khi làm bài thi môn Lịch Sử
- 5 nguyên tắc giúp làm bài trắc nghiệm Địa Lí đạt điểm cao
- Phương pháp giúp học tốt môn Lịch sử
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
- Soạn Văn
- Soạn Văn 9
- Soạn Văn 10
- Soạn Văn 11
- Soạn Văn 12
- Giải Toán
- Giải Toán 9
- Giải Toán 10
- Giải Toán 11
- Giải Toán 12
- Giải Vật Lí
- Giải Vật Lí 9
- Giải Vật Lí 10
- Giải Vật Lí 11
- Giải Vật Lí 12
- Giải Hóa
- Giải Hóa 9
- Giải Hóa 10
- Giải Hóa 11
- Giải Hóa 12
- Tiếng Anh
- Tiếng Anh Lớp 9
- Tiếng Anh Lớp 10
- Tiếng Anh Lớp 12
- Ngữ pháp tiếng Anh
Công thức Toán học Danh sách trường học Mẫu văn bản tài liệu Mã vùng điện thoại Lịch Vạn Niên
Copyright © by dayhoctot.com. All rights reserved.
Từ khóa » Dân Số đà Nẵng Năm 2020
-
Phê Duyệt Quy Hoạch Chung Thành Phố Đà Nẵng đến Năm 2030 Và ...
-
Dân Số - UBND Thành Phố Đà Nẵng
-
Dân Số Đà Nẵng 2021: Đà Nẵng Hiện Nay Có Bao Nhiêu Triệu Dân?
-
Đà Nẵng đạt 1,6 Triệu Dân Vào Năm 2020 - Báo Thanh Niên
-
Đà Nẵng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thống Kê Dân Số ĐÀ NẴNG 2021 - - Kế Hoạch Việt
-
Tiệm Cận Các Chỉ Số Vàng - Báo Đà Nẵng
-
Quy Hoạch TP Đà Nẵng Với 2,5 Triệu Dân - PLO
-
Danh Sách 20+ Dân Số đà Nẵng Hay Nhất, đừng Bỏ Lỡ - .vn
-
Nâng Cao Chất Lượng Dân Số Trong Tình Hình Mới
-
Dân Số Và đời Sống 26-12-2021
-
Nghị Quyết 66/2008/NQ-HĐND - Đà Nẵng