Dân Số Đài Loan Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Đài Loan (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Đài Loan dự kiến sẽ tăng 26.938 người và đạt 23.962.872 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 1.311 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 25.627 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Đài Loan để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Đài Loan vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 511 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 508 người chết trung bình mỗi ngày
  • 70 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Đài Loan sẽ tăng trung bình 74 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Đài Loan 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Đài Loan ước tính là 23.937.555 người, tăng 29.882 người so với dân số 23.908.998 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 4.553 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 25.329 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,983 (983 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Đài Loan trong năm 2023:

  • 186.643 trẻ được sinh ra
  • 182.090 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 4.553 người
  • Di cư: 25.329 người
  • 11.866.171 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 12.071.384 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Đài Loan 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Đài Loan 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Đài Loan 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 23816775 0.18 42899 30001 42.5 1.15 673 78.9 18802314 0.31 7794798739 57
2019 23773876 0.20 47416 30001 40.3 1.11 671 78.5 18662774 0.31 7713468100 56
2018 23726460 0.22 51914 30001 40.3 1.11 670 78.0 18518291 0.31 7631091040 56
2017 23674546 0.24 56346 30001 40.3 1.11 669 77.6 18369720 0.31 7547858925 56
2016 23618200 0.26 60723 30001 40.3 1.11 667 77.1 18218159 0.32 7464022049 56
2015 23557477 0.32 73985 34000 39.7 1.11 665 76.7 18064348 0.32 7379797139 54
2010 23187551 0.42 96368 50000 37.2 1.05 655 74.4 17254388 0.33 6956823603 51
2005 22705713 0.66 147837 41000 34.6 1.33 641 72.0 16339969 0.35 6541907027 48
2000 21966527 0.57 122099-50000 32.0 1.67 620 69.5 15258841 0.36 6143493823 47
1995 21356033 0.84 175503 -30000 29.8 1.76 603 68.0 14516273 0.37 5744212979 44
1990 20478520 1.19 235023 16000 27.5 1.77 578 65.7 13457894 0.38 5327231061 39
1985 19303404 1.51 279589 -12200 25.0 2.23 545 57.2 11043738 0.40 4870921740 39
1980 17905458 1.69 288106 -42000 23.2 2.74 506 48.2 8631549 0.40 4458003514 37
1975 16464927 1.98 308094 -5000 20.8 3.33 465 39.2 6458027 0.40 4079480606 36
1970 14924455 2.96 404660 70298 18.9 4.38 421 35.9 5360607 0.40 3700437046 35
1965 12901155 3.47 405001 50176 17.8 5.41 364 33.2 4282804 0.39 3339583597 41
1960 10876150 3.43 337236 1000 17.5 6.14 307 30.9 3361618 0.36 3034949748 38
1955 9189972 3.87 317522 19000 17.9 6.72 260 28.5 2623092 0.33 2773019936 41

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Diện Tích đất Nước đài Loan