Dân Số Đông Nam Á Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày
Có thể bạn quan tâm
695.021.746
28/11/2024
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của các nước Đông Nam Á là 695.021.746 người vào ngày 28/11/2024 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
- Tổng dân số các nước Đông Nam Á hiện chiếm 8,53% dân số thế giới.
- Đông Nam Á hiện đang đứng thứ 3 ở khu vực Châu Á về dân số.
- Mật độ dân số của Đông Nam Á là 160 người/km2.
- Với tổng diện tích là 4.340.239 km2.
- 50,00% dân số sống ở khu vực thành thị (334.418.881 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở khu vực Đông Nam Á là 30 tuổi.
Dân số Đông Nam Á (năm 2020 và lịch sử)
Biểu đồ dân số Đông Nam Á 1950 - 2020
] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if (parseInt(value) >= 1000) { return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Đông Nam Á qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } }); }Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Đông Nam Á 1951 - 2020
] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Đông Nam Á - Danso.org' } } }); }Bảng dân số Đông Nam Á 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng (KV) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 668619840 | 1.00 | 6608034 | -363035 | 29.1 | 2.32 | 154 | 50.0 | 334418881 | 8.6 | 7794798739 | 3 |
2019 | 662011806 | 1.02 | 6713366 | -363035 | 29.1 | 2.32 | 153 | 49.5 | 327388162 | 8.6 | 7713468100 | |
2018 | 655298440 | 1.05 | 6838709 | -363035 | 29.1 | 2.32 | 151 | 48.9 | 320382097 | 8.6 | 7631091040 | 3 |
2017 | 648459731 | 1.09 | 6993089 | -363035 | 29.1 | 2.32 | 149 | 48.3 | 313391578 | 8.6 | 7547858925 | 3 |
2016 | 641466642 | 1.13 | 7160938 | -363035 | 29.1 | 2.32 | 148 | 47.8 | 306405254 | 8.6 | 7464022049 | 3 |
2015 | 634305704 | 1.22 | 7471692 | -354800 | 28.8 | 2.34 | 146 | 47.2 | 299411805 | 9.1 | 7379797139 | 3 |
2010 | 596947245 | 1.24 | 7158235 | -784600 | 27.3 | 2.42 | 138 | 44.4 | 264804131 | 9.1 | 6956823603 | 3 |
2005 | 561156071 | 1.34 | 7229628 | -665200 | 25.5 | 2.53 | 129 | 41.1 | 230839161 | 9.1 | 6541907027 | 3 |
2000 | 525007931 | 1.57 | 7870521 | -16100 | 24.2 | 2.69 | 121 | 37.9 | 198780746 | 9.1 | 6143493823 | 3 |
1995 | 485655326 | 1.79 | 8238225 | -301200 | 22.6 | 3.11 | 112 | 34.5 | 167525414 | 9.1 | 5744212979 | 3 |
1990 | 444464203 | 2.09 | 8743296 | 77900 | 21.3 | 3.57 | 102 | 31.4 | 139695116 | 9.1 | 5327231061 | 3 |
1985 | 400747722 | 2.3 | 8621209 | 16100 | 20.0 | 4.20 | 92 | 28.3 | 113351189 | 9.0 | 4870921740 | 3 |
1980 | 357641675 | 2.29 | 7646165 | -197500 | 19.1 | 4.81 | 82 | 25.4 | 91015693 | 8.8 | 4458003514 | 3 |
1975 | 319410850 | 2.57 | 7598634 | 57100 | 18.4 | 5.49 | 74 | 23.2 | 73972197 | 8.6 | 4079480606 | 3 |
1970 | 281417682 | 2.73 | 7084683 | -58300 | 18.1 | 5.92 | 65 | 21.4 | 60303588 | 8.4 | 3700437046 | 3 |
1965 | 245994267 | 2.82 | 6396060 | 36000 | 18.6 | 6.09 | 57 | 12.9 | 31739545 | 8.1 | 3339583597 | 3 |
1960 | 214013969 | 2.77 | 5474420 | 52200 | 19.5 | 6.12 | 49 | 18.5 | 39637776 | 7.7 | 3034949748 | 3 |
1955 | 186641868 | 2.48 | 4301554 | 76900 | 20.2 | 5.93 | 43 | 17 | 31739545 | 7.4 | 2773019936 | 3 |
Nguồn: DanSo.org
Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Dự báo dân số Đông Nam Á
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng (KV) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 668619840 | 1.06 | 6862827 | -363000 | 30.2 | 2.22 | 154 | 50 | 334418881 | 9.1 | 7794798739 | 3 |
2025 | 699798433 | 0.92 | 6235719 | -258800 | 31.8 | 2.24 | 161 | 52.8 | 369699164 | 9.0 | 8184437460 | 3 |
2030 | 727293777 | 0.77 | 5499069 | -239300 | 33.3 | 2.25 | 168 | 55.6 | 404496913 | 8.9 | 8548487400 | 3 |
2035 | 750506245 | 0.63 | 4642494 | -222800 | 34.7 | 2.25 | 173 | 58.4 | 438119471 | 8.4 | 8887524213 | 3 |
2040 | 769258274 | 0.49 | 3750406 | -222800 | 36.0 | 2.25 | 177 | 61.1 | 469950115 | 8.7 | 9198847240 | 3 |
2045 | 783731984 | 0.37 | 2894742 | -222200 | 37.2 | 2.26 | 181 | 63.7 | 499509311 | 8.5 | 9481803274 | 3 |
2050 | 794001991 | 0.26 | 2054001 | -221300 | 38.4 | 2.28 | 183 | 66.3 | 526779812 | 8.4 | 9735033990 | 3 |
Nguồn: DanSo.org
Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Dân số các nước Đông Nam Á
- Brunei
- Campuchia
- Đông Timo
- Indonesia
- Lào
- Malaysia
- Myanmar
- Philippines
- Singapore
- Thái Lan
- Việt Nam
Các khu vực khác ở Châu Á
- Đông Á
- Đông Nam Á
- Nam Á
- Tây Á
- Trung Á
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Đông Nam Á (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).
Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.
Từ khóa » Dân Số đông Nam á Nước Nào đông Nhất
-
Danh Sách Các Quốc Gia Đông Nam Á – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nước Nào đông Dân Nhất Đông Nam Á? - VnExpress
-
Sai, Indonesia đông Dân Nhất Đông Nam Á - VnExpress
-
Các Quốc Gia Đông Nam Á – Wikipedia Tiếng Việt
-
Quốc Gia Có Dân Số đông Nhất Khu Vực Đông Nam Á Là?
-
Quốc Gia Có Dân Số đông Nhất Khu Vực Đông Nam Á Là?
-
Dân Số Các Nước Asean - Cập Nhật đến Năm 2021 - Top
-
Việt Nam Là Quốc Gia đông Dân Thứ 3 Đông Nam Á Và Thứ 15 Thế Giới
-
Nước Có Dân Số đông Nhất Khu Vực Đông Nam á Là
-
Quốc Gia Nào Sau đây ở Đông Nam Á Có Dân Số đông Nhất? - HOC247
-
Thành Phố Nào Có Dân Số đông Nhất Khu Vực Đông Nam Á?
-
Bản đồ Các Nước Đông Nam Á Khổ Lớn Phóng To Năm 2022
-
Việt Nam Có Dân Số đứng Thứ 15 Trên Thế Giới, Hơn 96 Triệu Người
-
Ấn Độ Sắp Vượt Trung Quốc Thành Nước đông Dân Nhất Thế Giới