Dân Số Ecuador Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Ecuador (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Ecuador dự kiến sẽ tăng 186.883 người và đạt 18.470.319 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 205.266 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -18.383 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Ecuador để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Ecuador vào năm 2024 sẽ như sau:
- 812 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 249 người chết trung bình mỗi ngày
- -50 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Ecuador sẽ tăng trung bình 512 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Ecuador 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Ecuador ước tính là 18.284.414 người, tăng 189.484 người so với dân số 18.096.554 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 209.386 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -19.902 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,000 (1.000 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Ecuador trong năm 2023:
- 298.524 trẻ được sinh ra
- 89.138 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 209.386 người
- Di cư: -19.902 người
- 9.142.207 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 9.142.207 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Ecuador 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Ecuador 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Ecuador 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 17643054 | 1.55 | 269392 | 36400 | 27.9 | 2.44 | 71 | 63.0 | 11123641 | 0.23 | 7794798739 | 67 |
2019 | 17373662 | 1.69 | 289304 | 36400 | 26.8 | 2.54 | 70 | 63.0 | 10941934 | 0.23 | 7713468100 | 67 |
2018 | 17084358 | 1.78 | 298997 | 36400 | 26.8 | 2.54 | 69 | 63.0 | 10762370 | 0.22 | 7631091040 | 67 |
2017 | 16785361 | 1.78 | 294245 | 36400 | 26.8 | 2.54 | 68 | 63.1 | 10585047 | 0.22 | 7547858925 | 69 |
2016 | 16491116 | 1.72 | 279096 | 36400 | 26.8 | 2.54 | 66 | 63.1 | 10410121 | 0.22 | 7464022049 | 68 |
2015 | 16212020 | 1.55 | 240181 | -7600 | 26.5 | 2.56 | 65 | 63.1 | 10235174 | 0.22 | 7379797139 | 68 |
2010 | 15011117 | 1.66 | 237054 | -9000 | 25.0 | 2.69 | 60 | 62.4 | 9362550 | 0.22 | 6956823603 | 66 |
2005 | 13825847 | 1.74 | 228945 | -24000 | 23.7 | 2.94 | 56 | 61.3 | 8476093 | 0.21 | 6541907027 | 63 |
2000 | 12681123 | 2.05 | 245184 | -14000 | 22.6 | 3.27 | 51 | 60.0 | 7614955 | 0.21 | 6143493823 | 63 |
1995 | 11455204 | 2.29 | 244854 | -3800 | 21.6 | 3.55 | 46 | 57.7 | 6608741 | 0.20 | 5744212979 | 63 |
1990 | 10230934 | 2.45 | 232965 | -3400 | 20.5 | 3.97 | 41 | 55.0 | 5629140 | 0.19 | 5327231061 | 67 |
1985 | 9066109 | 2.56 | 215385 | -2800 | 19.5 | 4.45 | 37 | 51.1 | 4632910 | 0.19 | 4870921740 | 71 |
1980 | 7989186 | 2.70 | 198970 | -1440 | 18.7 | 5.05 | 32 | 46.9 | 3745835 | 0.18 | 4458003514 | 72 |
1975 | 6994334 | 2.88 | 184992 | -1100 | 18.0 | 5.80 | 28 | 42.3 | 2960081 | 0.17 | 4079480606 | 73 |
1970 | 6069376 | 2.97 | 165080 | -1100 | 17.7 | 6.40 | 24 | 39.3 | 2385138 | 0.16 | 3700437046 | 73 |
1965 | 5243977 | 2.91 | 140062 | -1800 | 17.8 | 6.65 | 21 | 36.7 | 1923650 | 0.16 | 3339583597 | 78 |
1960 | 4543666 | 2.81 | 117409 | -1600 | 18.4 | 6.75 | 18 | 33.9 | 1539922 | 0.15 | 3034949748 | 77 |
1955 | 3956620 | 2.66 | 97292 | -400 | 19.3 | 6.75 | 16 | 31.0 | 1227169 | 0.14 | 2773019936 | 78 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Diện Tích Ecuador
-
Ecuador – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đất Nước Ecuador - Báo Đại Đoàn Kết
-
Ecuador - Wikivoyage
-
Diện Tích Ecuador Mới Nhất Là Bao Nhiêu? - Lịch âm Năm 2021
-
Diện Tích Ecuador Mới Nhất Là Bao Nhiêu? - Lịch Âm Hôm Nay
-
Ê-cu-a-đo (Ecuador) | Hồ Sơ - Sự Kiện - Nhân Chứng
-
Giới Thiệu đất Nước - Con Người Ecuador | Khám Phá Việt
-
Ecuador - Mimir Bách Khoa Toàn Thư
-
Ecuador - Tieng Wiki
-
Sai, Ecuador Là 'vùng đất Xích đạo' - VnExpress
-
Địa Lý Ecuador - Tìm Hiểu Thông Tin Về Ecuador Của Nam Mỹ
-
Ecuador: 18 Cảnh Sát Mất Tích Trong Vụ Tấn Công Của Người Biểu Tình
-
Ecuador - Các Nước Nam Mỹ