Dân Số Hoa Kỳ Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Hoa Kỳ (năm 2025 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2025, dân số của Hoa Kỳ dự kiến sẽ tăng 1.804.475 người và đạt 348.178.045 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 573.802 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 1.230.663 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Hoa Kỳ để định cư sẽ tăng so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Hoa Kỳ vào năm 2025 sẽ như sau:
- 10.038 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 8.466 người chết trung bình mỗi ngày
- 3.372 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Hoa Kỳ sẽ tăng trung bình 4.944 người mỗi ngày trong năm 2025.
Nhân khẩu Hoa Kỳ 2024
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Hoa Kỳ ước tính là 346.373.570 người, tăng 1.893.998 người so với dân số 344.479.572 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 607.880 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 1.286.132 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,010 (1.010 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Hoa Kỳ trong năm 2024:
- 3.654.449 trẻ được sinh ra
- 3.046.569 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 607.880 người
- Di cư: 1.286.132 người
- 173.551.527 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
- 171.875.044 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
Biểu đồ dân số Hoa Kỳ 1960 - 2025
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Hoa Kỳ 1960 - 2025
Chèn lên web:Bảng dân số Hoa Kỳ 1955 - 2020
| Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2020 | 331002651 | 0.59 | 1937734 | 954806 | 38.3 | 1.78 | 36 | 82.8 | 273975139 | 4.25 | 7794798739 | 3 |
| 2019 | 329064917 | 0.60 | 1968652 | 954806 | 37.7 | 1.85 | 36 | 82.5 | 271365914 | 4.27 | 7713468100 | 3 |
| 2018 | 327096265 | 0.62 | 2011509 | 954806 | 37.7 | 1.85 | 36 | 82.2 | 268786714 | 4.29 | 7631091040 | 3 |
| 2017 | 325084756 | 0.64 | 2068761 | 954806 | 37.7 | 1.85 | 36 | 81.9 | 266243516 | 4.31 | 7547858925 | 3 |
| 2016 | 323015995 | 0.67 | 2137685 | 954806 | 37.7 | 1.85 | 35 | 81.7 | 263743312 | 4.33 | 7464022049 | 3 |
| 2015 | 320878310 | 0.76 | 2373367 | 992343 | 37.6 | 1.88 | 35 | 81.4 | 261287811 | 4.35 | 7379797139 | 3 |
| 2010 | 309011475 | 0.93 | 2803593 | 1085751 | 36.9 | 2.06 | 34 | 80.7 | 249297076 | 4.44 | 6956823603 | 3 |
| 2005 | 294993511 | 0.93 | 2656520 | 1066979 | 36.1 | 2.04 | 32 | 80.0 | 235892407 | 4.51 | 6541907027 | 3 |
| 2000 | 281710909 | 1.22 | 3309433 | 1771991 | 35.2 | 2.00 | 31 | 79.1 | 222927913 | 4.59 | 6143493823 | 3 |
| 1995 | 265163745 | 1.01 | 2608687 | 892751 | 34.0 | 2.03 | 29 | 77.4 | 205240402 | 4.62 | 5744212979 | 3 |
| 1990 | 252120309 | 0.95 | 2324097 | 673371 | 32.8 | 1.91 | 28 | 75.4 | 190156233 | 4.73 | 5327231061 | 3 |
| 1985 | 240499825 | 0.94 | 2204694 | 676492 | 31.4 | 1.80 | 26 | 74.6 | 179400645 | 4.94 | 4870921740 | 3 |
| 1980 | 229476354 | 0.93 | 2079021 | 754176 | 30.0 | 1.77 | 25 | 73.8 | 169422683 | 5.15 | 4458003514 | 3 |
| 1975 | 219081251 | 0.90 | 1913582 | 577869 | 29.0 | 2.03 | 24 | 73.7 | 161450209 | 5.37 | 4079480606 | 3 |
| 1970 | 209513341 | 0.96 | 1955933 | 311211 | 28.4 | 2.54 | 23 | 73.6 | 154262109 | 5.66 | 3700437046 | 3 |
| 1965 | 199733676 | 1.36 | 2602621 | 367146 | 28.6 | 3.23 | 22 | 71.9 | 143624659 | 5.98 | 3339583597 | 3 |
| 1960 | 186720571 | 1.69 | 3007047 | 424979 | 29.7 | 3.58 | 20 | 70.0 | 130757407 | 6.15 | 3034949748 | 3 |
| 1955 | 171685336 | 1.57 | 2576188 | 173553 | 30.3 | 3.31 | 19 | 67.2 | 115375863 | 6.19 | 2773019936 | 3 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số Mỹ đứng Thứ Mấy Thế Giới
-
Dân Số Thế Giới – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách Quốc Gia Theo Dân Số – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số Mỹ Hiện Nay Bao Nhiêu? Đứng Thứ Mấy Thế Giới?
-
Tình Trạng Dân Số Mỹ: Dân Số Nước Mỹ Là Bao Nhiêu? - ANB Việt Nam
-
Dân Số Nước Mỹ Tính đến Năm 2022 Là Bao Nhiêu? - Du Học TMS
-
Dân Số Mỹ 2021 Bao Nhiêu Triệu Dân? Đứng Thứ Mấy Trên Thế Giới?
-
Dân Số Mỹ Bao Nhiêu ? Những ảnh Hưởng đến Sự Phát Triển Của ...
-
Dân Số Các Nước Trên Thế Giới (năm 2020)
-
Dân Số Việt Nam Hơn 96,2 Triệu Người, Là Nước đông Dân Thứ
-
Dân Số Mỹ Cập Nhật 2021: Tình Trạng Dân Số Nước Mỹ Là Bao Nhiêu?
-
Top 10 Quốc Gia Có Diện Tích Lớn Nhất Thế Giới
-
Dân Số Mỹ Chỉ Tăng 0,1%, Thấp Nhất Kể Từ Lập Quốc - Báo Tuổi Trẻ
-
Thế Giới đạt 8 Tỉ Người Năm 2022: Cột Mốc đầy Cơ Hội - Báo Tuổi Trẻ
-
Tổng Quan Dự Báo Tình Hình Kinh Tế Thế Giới Quý I Và Cả Năm 2022