Dân Số Hồng Kông Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Hồng Kông (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Hồng Kông dự kiến sẽ tăng 5.072 người và đạt 7.498.727 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -15.906 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 20.978 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Hồng Kông để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Hồng Kông vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 111 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 155 người chết trung bình mỗi ngày
  • 57 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Hồng Kông sẽ tăng trung bình 14 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Hồng Kông 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Hồng Kông ước tính là 7.494.636 người, tăng 2.744 người so với dân số 7.488.581 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -13.940 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 16.684 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,841 (841 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Hồng Kông trong năm 2023:

  • 41.409 trẻ được sinh ra
  • 55.349 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: - -13.940 người
  • Di cư: 16.684 người
  • 3.423.677 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 4.070.959 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Hồng Kông 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Hồng Kông 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Hồng Kông 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 7496981 0.82 60827 29308 44.8 1.33 7140 N.A. N.A. 0.10 7794798739 104
2019 7436154 0.87 64424 29308 43.5 1.23 7082 N.A. N.A. 0.10 7713468100 104
2018 7371730 0.90 65408 29308 43.5 1.23 7021 N.A. N.A. 0.10 7631091040 104
2017 7306322 0.87 62780 29308 43.5 1.23 6958 N.A. N.A. 0.10 7547858925 104
2016 7243542 0.80 57546 29308 43.5 1.23 6899 N.A. N.A. 0.10 7464022049 104
2015 7185996 0.62 43933 14978 43.2 1.20 6844 N.A. N.A. 0.10 7379797139 104
2010 6966331 0.57 39351 17949 41.2 1.04 6635 N.A. N.A. 0.10 6956823603 103
2005 6769574 0.49 32649 12959 39.1 0.95 6447 N.A. N.A. 0.10 6541907027 99
2000 6606327 1.66 10442075137 36.2 1.06 6292 N.A. N.A. 0.11 6143493823 95
1995 6084227 1.21 71258 31297 34.0 1.26 5795 N.A. N.A. 0.11 5744212979 93
1990 5727938 1.61 88183 44252 31.0 1.36 5455 N.A. N.A. 0.11 5327231061 94
1985 5287022 1.66 83656 32121 28.3 1.72 5035 93.8 4959721 0.11 4870921740 93
1980 4868742 2.96 131957 78097 25.7 2.23 4637 92.4 4496588 0.11 4458003514 96
1975 4208955 1.80 72006 14794 23.1 3.01 4009 90.3 3799487 0.10 4079480606 97
1970 3848924 2.11 76341 14318 21.7 3.65 3666 88.3 3397839 0.10 3700437046 97
1965 3467220 2.62 84234 -5477 21.3 5.05 3302 87.0 3015435 0.10 3339583597 106
1960 3046050 4.26 114678 32793 23.4 4.72 2901 85.7 2611539 0.10 3034949748 98
1955 2472658 4.61 99732 29848 24.0 4.44 2355 85.8 2121568 0.09 2773019936 106

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Diện Tích Hong Kong