Dân Số Iceland Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Iceland (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Iceland dự kiến sẽ tăng 2.371 người và đạt 378.866 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 1.969 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 402 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Iceland để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Iceland vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 12 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 7 người chết trung bình mỗi ngày
  • 1 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Iceland sẽ tăng trung bình 6 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Iceland 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Iceland ước tính là 376.512 người, tăng 2.419 người so với dân số 374.125 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 2.017 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 402 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,010 (1.010 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Iceland trong năm 2023:

  • 4.553 trẻ được sinh ra
  • 2.536 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 2.017 người
  • Di cư: 402 người
  • 189.193 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 187.319 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Iceland 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Iceland 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Iceland 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 341243 0.65 2212 380 37.5 1.77 3 94.4 322286 0.00 7794798739 180
2019 339031 0.69 2318 380 36.3 1.94 3 94.3 319637 0.00 7713468100 180
2018 336713 0.69 2320 380 36.3 1.94 3 94.1 316881 0.00 7631091040 180
2017 334393 0.66 2187 380 36.3 1.94 3 94.0 314163 0.00 7547858925 180
2016 332206 0.59 1963 380 36.3 1.94 3 93.8 311646 0.00 7464022049 180
2015 330243 0.61 1983 -433 36.0 1.98 3 93.7 309438 0.00 7379797139 180
2010 320328 1.66 5070 2401 34.8 2.13 3 93.6 299745 0.00 6956823603 180
2005 294979 1.02 2909 588 34.3 1.99 3 93.0 274440 0.00 6541907027 179
2000 280435 0.94 2561204 32.9 2.06 3 92.4 259125 0.00 6143493823 178
1995 267629 0.97 2517 -211 31.5 2.19 3 91.6 245228 0.00 5744212979 177
1990 255043 1.09 2692 129 30.0 2.12 3 90.8 231452 0.00 5327231061 178
1985 241582 1.14 2664 52 28.4 2.23 2 89.6 216386 0.00 4870921740 176
1980 228262 0.92 2038 -786 26.9 2.45 2 88.3 201464 0.01 4458003514 175
1975 218070 1.30 2729 -212 25.4 2.87 2 86.7 188999 0.01 4079480606 174
1970 204426 1.23 2423 -551 24.5 3.24 2 84.9 173558 0.01 3700437046 173
1965 192313 1.84 3344 -146 24.2 3.94 2 82.7 159082 0.01 3339583597 171
1960 175592 2.18 3590 65 25.4 4.17 2 80.3 141000 0.01 3034949748 170
1955 157642 2.02 2997 -83 26.2 3.86 2 76.8 121006 0.01 2773019936 171

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Diện Tích Iceland