Dân Số Indonesia Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày

Dân số Indonesia (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Indonesia dự kiến sẽ tăng 2.263.927 người và đạt 280.914.242 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 2.282.374 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -18.447 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Indonesia để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Indonesia vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 12.093 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 5.840 người chết trung bình mỗi ngày
  • -51 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Indonesia sẽ tăng trung bình 6.203 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Indonesia 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Indonesia ước tính là 278.681.856 người, tăng 2.032.783 người so với dân số 276.386.389 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 2.345.471 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -312.688 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,013 (1.013 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Indonesia trong năm 2023:

  • 4.434.122 trẻ được sinh ra
  • 2.088.651 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 2.345.471 người
  • Di cư: -312.688 người
  • 140.240.795 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 138.441.061 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Indonesia 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Indonesia 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Indonesia 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 273523615 1.07 2898047 -98955 29.7 2.32 151 56.4 154188546 3.51 7794798739 4
2019 270625568 1.10 2955025 -98955 28.8 2.42 149 55.8 150900390 3.51 7713468100 4
2018 267670543 1.14 3019580 -98955 28.8 2.42 148 55.1 147603006 3.51 7631091040 4
2017 264650963 1.18 3094582 -98955 28.8 2.42 146 54.5 144294861 3.51 7547858925 4
2016 261556381 1.23 3173125 -98955 28.8 2.42 144 53.9 140972925 3.50 7464022049 4
2015 258383256 1.33 3309808 -90889 28.5 2.45 143 53.3 137634761 3.50 7379797139 4
2010 241834215 1.34 3108949 -266737 27.2 2.50 133 50.1 121052980 3.48 6956823603 4
2005 226289470 1.36 2955129 -229931 25.6 2.53 125 46.0 104155654 3.46 6541907027 4
2000 211513823 1.44 2915913-13534 24.4 2.55 117 42.0 88851487 3.44 6143493823 4
1995 196934260 1.66 3104172 -7082 22.8 2.90 109 36.1 71053577 3.43 5744212979 4
1990 181413402 1.92 3286190 52256 21.3 3.40 100 30.6 55491343 3.41 5327231061 4
1985 164982451 2.27 3506923 95016 19.9 4.11 91 26.1 43049412 3.39 4870921740 4
1980 147447836 2.44 3353422 75749 19.1 4.73 81 22.1 32601807 3.31 4458003514 4
1975 130680727 2.63 3177510 101655 18.5 5.30 72 19.3 25252096 3.20 4079480606 5
1970 114793178 2.74 2905223 111212 18.6 5.57 63 17.1 19603959 3.10 3700437046 5
1965 100267062 2.70 2503199 89993 19.4 5.62 55 15.8 15838170 3.00 3339583597 6
1960 87751068 2.58 2095529 80536 20.2 5.67 48 14.6 12805184 2.89 3034949748 6
1955 77273425 2.13 1546022 75743 20.4 5.49 43 13.5 10404671 2.79 2773019936 6

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Tính Mật độ Dân Số Năm 2001 Của Indonesia