Dân Số Iran Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Dân số Iran (năm 2025 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2025, dân số của Iran dự kiến sẽ tăng 793.966 người và đạt 92.814.664 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 677.184 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 116.786 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Iran để định cư sẽ tăng so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Iran vào năm 2025 sẽ như sau:
- 3.083 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 1.228 người chết trung bình mỗi ngày
- 320 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Iran sẽ tăng trung bình 2.175 người mỗi ngày trong năm 2025.
Nhân khẩu Iran 2024
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Iran ước tính là 92.020.698 người, tăng 905.921 người so với dân số 91.114.777 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 715.770 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 190.156 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,033 (1.033 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Iran trong năm 2024:
- 1.151.057 trẻ được sinh ra
- 435.287 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 715.770 người
- Di cư: 190.156 người
- 46.532.056 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
- 45.035.681 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
Biểu đồ dân số Iran 1960 - 2025
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Iran 1960 - 2025
Chèn lên web:Bảng dân số Iran 1955 - 2020
| Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2020 | 83992949 | 1.30 | 1079043 | -55000 | 32.0 | 2.15 | 52 | 75.5 | 63420504 | 1.08 | 7794798739 | 18 |
| 2019 | 82913906 | 1.36 | 1113718 | -55000 | 30.1 | 1.96 | 51 | 75.3 | 62439455 | 1.07 | 7713468100 | 19 |
| 2018 | 81800188 | 1.40 | 1126305 | -55000 | 30.1 | 1.96 | 50 | 75.1 | 61425055 | 1.07 | 7631091040 | 19 |
| 2017 | 80673883 | 1.39 | 1109894 | -55000 | 30.1 | 1.96 | 50 | 74.8 | 60380188 | 1.07 | 7547858925 | 19 |
| 2016 | 79563989 | 1.37 | 1071774 | -55000 | 30.1 | 1.96 | 49 | 74.5 | 59308845 | 1.07 | 7464022049 | 18 |
| 2015 | 78492215 | 1.25 | 945939 | -100469 | 29.7 | 1.91 | 48 | 74.2 | 58217032 | 1.06 | 7379797139 | 18 |
| 2010 | 73762519 | 1.12 | 800034 | -115380 | 27.0 | 1.82 | 45 | 71.4 | 52664138 | 1.06 | 6956823603 | 17 |
| 2005 | 69762347 | 1.23 | 827788 | -9689 | 24.1 | 1.92 | 43 | 68.2 | 47575374 | 1.07 | 6541907027 | 17 |
| 2000 | 65623405 | 1.33 | 836148 | -43670 | 21.2 | 2.40 | 40 | 64.5 | 42352090 | 1.07 | 6143493823 | 17 |
| 1995 | 61442664 | 1.74 | 1015289 | -179685 | 18.6 | 3.70 | 38 | 59.4 | 36488609 | 1.07 | 5744212979 | 16 |
| 1990 | 56366217 | 3.55 | 1803806 | 299446 | 17.2 | 5.62 | 35 | 56.2 | 31672465 | 1.06 | 5327231061 | 19 |
| 1985 | 47347186 | 4.14 | 1739388 | 401534 | 17.2 | 6.53 | 29 | 53.4 | 25278712 | 0.97 | 4870921740 | 22 |
| 1980 | 38650246 | 3.38 | 1184095 | 80664 | 18.0 | 6.28 | 24 | 49.7 | 19215536 | 0.87 | 4458003514 | 22 |
| 1975 | 32729772 | 2.80 | 843181 | 15527 | 18.1 | 6.24 | 20 | 45.7 | 14973153 | 0.80 | 4079480606 | 25 |
| 1970 | 28513866 | 2.70 | 711799 | 10351 | 17.7 | 6.68 | 18 | 41.2 | 11751335 | 0.77 | 3700437046 | 25 |
| 1965 | 24954873 | 2.64 | 609592 | -1568 | 18.0 | 6.91 | 15 | 37.1 | 9250486 | 0.75 | 3339583597 | 27 |
| 1960 | 21906914 | 2.57 | 522557 | -389 | 19.6 | 6.91 | 13 | 33.7 | 7390258 | 0.72 | 3034949748 | 26 |
| 1955 | 19294127 | 2.42 | 434972 | -218 | 20.9 | 6.91 | 12 | 30.6 | 5895032 | 0.70 | 2773019936 | 27 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số Iran
-
Iran – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số Của Iran Mới Nhất Năm 2022 Là Bao Nhiêu?
-
IRAN Có Bao Nhiêu Dân Số? - Teheran
-
Dân Số Của Iran Mới Nhất Là Bao Nhiêu? - Lịch âm Năm 2021
-
Dân Số Iran Mới Nhất Năm 2022
-
Dân Số Iran Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
-
Dân Số Của Iran Mới Nhất Là Bao Nhiêu? - Lịch Âm Hôm Nay
-
Nhân Khẩu Học Của Iran - Barres (Castropol) - Wikipedia
-
Nhân Khẩu Học Của Iran - Wikimedia Tiếng Việt
-
Thống Kê Dân Số Iran 2020 - - Kế Hoạch Việt
-
Quân đội Iran Mạnh Tới Mức Nào? - VietNamNet
-
Tổng điều Tra Dân Số Và Nhà ở Của Iran
-
Trang Phục Thi đấu Bóng đá Anh Hôm Nay