Dân Số Iran Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Iran (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Iran dự kiến sẽ tăng 637.014 người và đạt 90.118.527 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 657.497 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -20.483 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Iran để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Iran vào năm 2024 sẽ như sau:
- 3.061 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 1.259 người chết trung bình mỗi ngày
- -56 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Iran sẽ tăng trung bình 1.745 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Iran 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Iran ước tính là 89.501.036 người, tăng 622.197 người so với dân số 88.844.498 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 696.529 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -74.332 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,018 (1.018 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Iran trong năm 2023:
- 1.144.658 trẻ được sinh ra
- 448.129 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 696.529 người
- Di cư: -74.332 người
- 45.149.680 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 44.351.356 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Iran 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Iran 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Iran 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 83992949 | 1.30 | 1079043 | -55000 | 32.0 | 2.15 | 52 | 75.5 | 63420504 | 1.08 | 7794798739 | 18 |
2019 | 82913906 | 1.36 | 1113718 | -55000 | 30.1 | 1.96 | 51 | 75.3 | 62439455 | 1.07 | 7713468100 | 19 |
2018 | 81800188 | 1.40 | 1126305 | -55000 | 30.1 | 1.96 | 50 | 75.1 | 61425055 | 1.07 | 7631091040 | 19 |
2017 | 80673883 | 1.39 | 1109894 | -55000 | 30.1 | 1.96 | 50 | 74.8 | 60380188 | 1.07 | 7547858925 | 19 |
2016 | 79563989 | 1.37 | 1071774 | -55000 | 30.1 | 1.96 | 49 | 74.5 | 59308845 | 1.07 | 7464022049 | 18 |
2015 | 78492215 | 1.25 | 945939 | -100469 | 29.7 | 1.91 | 48 | 74.2 | 58217032 | 1.06 | 7379797139 | 18 |
2010 | 73762519 | 1.12 | 800034 | -115380 | 27.0 | 1.82 | 45 | 71.4 | 52664138 | 1.06 | 6956823603 | 17 |
2005 | 69762347 | 1.23 | 827788 | -9689 | 24.1 | 1.92 | 43 | 68.2 | 47575374 | 1.07 | 6541907027 | 17 |
2000 | 65623405 | 1.33 | 836148 | -43670 | 21.2 | 2.40 | 40 | 64.5 | 42352090 | 1.07 | 6143493823 | 17 |
1995 | 61442664 | 1.74 | 1015289 | -179685 | 18.6 | 3.70 | 38 | 59.4 | 36488609 | 1.07 | 5744212979 | 16 |
1990 | 56366217 | 3.55 | 1803806 | 299446 | 17.2 | 5.62 | 35 | 56.2 | 31672465 | 1.06 | 5327231061 | 19 |
1985 | 47347186 | 4.14 | 1739388 | 401534 | 17.2 | 6.53 | 29 | 53.4 | 25278712 | 0.97 | 4870921740 | 22 |
1980 | 38650246 | 3.38 | 1184095 | 80664 | 18.0 | 6.28 | 24 | 49.7 | 19215536 | 0.87 | 4458003514 | 22 |
1975 | 32729772 | 2.80 | 843181 | 15527 | 18.1 | 6.24 | 20 | 45.7 | 14973153 | 0.80 | 4079480606 | 25 |
1970 | 28513866 | 2.70 | 711799 | 10351 | 17.7 | 6.68 | 18 | 41.2 | 11751335 | 0.77 | 3700437046 | 25 |
1965 | 24954873 | 2.64 | 609592 | -1568 | 18.0 | 6.91 | 15 | 37.1 | 9250486 | 0.75 | 3339583597 | 27 |
1960 | 21906914 | 2.57 | 522557 | -389 | 19.6 | 6.91 | 13 | 33.7 | 7390258 | 0.72 | 3034949748 | 26 |
1955 | 19294127 | 2.42 | 434972 | -218 | 20.9 | 6.91 | 12 | 30.6 | 5895032 | 0.70 | 2773019936 | 27 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số đất Nước Iran
-
Iran – Wikipedia Tiếng Việt
-
IRAN Có Bao Nhiêu Dân Số? - Teheran
-
Dân Số Iran Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
-
Dân Số Iran Mới Nhất Năm 2022
-
Nhân Khẩu Học Của Iran - Barres (Castropol) - Wikipedia
-
Dân Số Của Iran Mới Nhất Năm 2022 Là Bao Nhiêu?
-
Quân đội Iran Mạnh Tới Mức Nào? - VietNamNet
-
Đất Nước Iran Rộng Lớn Như Thế Nào? - Tư Vấn - Zing
-
TôN GIáO ở IRAN - Religion
-
Bản đồ Hành Chính đất Nước Iran (Iran Map) Phóng To Năm 2022
-
Công Tác Dân Số Góp Phần Phát Triển Nhanh, Bền Vững đất Nước
-
Dân Số Afghanistan - Mobitool