Dân Số Iraq Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Iraq (năm 2025 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2025, dân số của Iraq dự kiến sẽ tăng 989.294 người và đạt 47.515.421 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 990.360 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -1.064 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Iraq để định cư sẽ giảm so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Iraq vào năm 2025 sẽ như sau:
- 3.254 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 540 người chết trung bình mỗi ngày
- -3 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Iraq sẽ tăng trung bình 2.710 người mỗi ngày trong năm 2025.
Nhân khẩu Iraq 2024
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Iraq ước tính là 46.526.127 người, tăng 968.224 người so với dân số 45.557.903 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 985.961 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -17.735 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,008 (1.008 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Iraq trong năm 2024:
- 1.177.772 trẻ được sinh ra
- 191.811 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 985.961 người
- Di cư: -17.735 người
- 23.111.081 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
- 22.930.934 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
Biểu đồ dân số Iraq 1960 - 2025
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Iraq 1960 - 2025
Chèn lên web:Bảng dân số Iraq 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 40222493 | 2.32 | 912710 | 7834 | 21.0 | 3.68 | 93 | 73.1 | 29422695 | 0.52 | 7794798739 | 36 |
2019 | 39309783 | 2.28 | 876183 | 7834 | 20.2 | 4.13 | 91 | 72.7 | 28562530 | 0.51 | 7713468100 | 36 |
2018 | 38433600 | 2.35 | 880819 | 7834 | 20.2 | 4.13 | 88 | 72.1 | 27723807 | 0.50 | 7631091040 | 36 |
2017 | 37552781 | 2.57 | 942149 | 7834 | 20.2 | 4.13 | 86 | 71.6 | 26898682 | 0.50 | 7547858925 | 37 |
2016 | 36610632 | 2.92 | 1038371 | 7834 | 20.2 | 4.13 | 84 | 71.2 | 26076797 | 0.49 | 7464022049 | 37 |
2015 | 35572261 | 3.64 | 1166057 | 260721 | 20.0 | 4.25 | 82 | 71.0 | 25252255 | 0.48 | 7379797139 | 38 |
2010 | 29741976 | 2.01 | 563938 | -220423 | 18.8 | 4.40 | 68 | 71.5 | 21258071 | 0.43 | 6956823603 | 39 |
2005 | 26922284 | 2.76 | 684940 | -53264 | 18.7 | 4.71 | 62 | 69.0 | 18572494 | 0.41 | 6541907027 | 40 |
2000 | 23497585 | 3.12 | 669649 | -3572 | 18.2 | 5.19 | 54 | 68.7 | 16141452 | 0.38 | 6143493823 | 43 |
1995 | 20149338 | 2.95 | 546045 | -30805 | 17.5 | 5.65 | 46 | 69.0 | 13899288 | 0.35 | 5744212979 | 47 |
1990 | 17419113 | 2.29 | 372663 | -129533 | 16.8 | 6.09 | 40 | 69.9 | 12176901 | 0.33 | 5327231061 | 46 |
1985 | 15555800 | 2.64 | 380489 | -39988 | 16.7 | 6.35 | 36 | 68.9 | 10711364 | 0.32 | 4870921740 | 49 |
1980 | 13653354 | 3.16 | 393753 | -9558 | 16.6 | 6.80 | 31 | 65.5 | 8945864 | 0.31 | 4458003514 | 50 |
1975 | 11684590 | 3.33 | 353321 | -1717 | 17.0 | 7.15 | 27 | 61.4 | 7171852 | 0.29 | 4079480606 | 51 |
1970 | 9917983 | 3.44 | 308439 | -1375 | 17.5 | 7.40 | 23 | 56.2 | 5569369 | 0.27 | 3700437046 | 52 |
1965 | 8375790 | 2.82 | 217206 | -372 | 18.6 | 6.60 | 19 | 50.7 | 4242440 | 0.25 | 3339583597 | 64 |
1960 | 7289760 | 2.31 | 157421 | -220 | 19.6 | 6.20 | 17 | 42.9 | 3127214 | 0.24 | 3034949748 | 61 |
1955 | 6502657 | 2.60 | 156693 | -110 | 20.3 | 7.30 | 15 | 37.6 | 2447031 | 0.23 | 2773019936 | 64 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » đất Nước Iraq Hiện Nay
-
Iraq – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đất Nước Iraq - Báo Đại Đoàn Kết
-
Tin Tức Tình Hình Iraq Mới Nhất Trên VnExpress
-
Cuộc Sống ở Iraq Sau Chiến Tranh - VnExpress
-
Iraq
-
THẾ KHÓ CỦA IRAQ - Mega Story - VietnamPlus
-
Iraq Sau 10 Năm Chiến Tranh - BBC News Tiếng Việt
-
Giới Thiệu đất Nước - Con Người Iraq | Khám Phá Việt
-
Top 15 đất Nước Iraq Hiện Nay
-
Thủ Tướng Iraq: Không Cần Sự Hiện Diện Của Quân đội Nước Ngoài
-
Iraq Không Muốn Bị Sử Dụng Như Một “đấu Trường” Giải Quyết Xung đột
-
Giải Mã Những Hiểu Lầm Phổ Biến Về Iran Và Iraq - Báo Tuổi Trẻ
-
Lực Lượng Chiến đấu Của Mỹ Rời Iraq Từ Cuối Năm 2021 - Báo Tuổi Trẻ