Dân Số Jamaica Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Jamaica (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Jamaica dự kiến sẽ giảm -806 người và đạt 2.824.153 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 9.832 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -10.638 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Jamaica để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Jamaica vào năm 2024 sẽ như sau:
- 87 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 60 người chết trung bình mỗi ngày
- -29 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Jamaica sẽ giảm trung bình -2 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Jamaica 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Jamaica ước tính là 2.825.324 người, giảm -1.833 người so với dân số 2.825.763 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 10.556 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -12.389 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,983 (983 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Jamaica trong năm 2023:
- 32.246 trẻ được sinh ra
- 21.690 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 10.556 người
- Di cư: -12.389 người
- 1.400.551 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 1.424.773 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Jamaica 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Jamaica 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Jamaica 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 2961167 | 0.44 | 12888 | -11332 | 30.7 | 1.99 | 273 | 55.4 | 1640435 | 0.04 | 7794798739 | 138 |
2019 | 2948279 | 0.46 | 13432 | -11332 | 29.4 | 2.06 | 272 | 55.2 | 1627119 | 0.04 | 7713468100 | 138 |
2018 | 2934847 | 0.48 | 13999 | -11332 | 29.4 | 2.06 | 271 | 55.0 | 1613815 | 0.04 | 7631091040 | 139 |
2017 | 2920848 | 0.50 | 14612 | -11332 | 29.4 | 2.06 | 270 | 54.8 | 1600602 | 0.04 | 7547858925 | 139 |
2016 | 2906236 | 0.53 | 15215 | -11332 | 29.4 | 2.06 | 268 | 54.6 | 1587568 | 0.04 | 7464022049 | 139 |
2015 | 2891021 | 0.57 | 16112 | -11332 | 29.0 | 2.08 | 267 | 54.5 | 1574768 | 0.04 | 7379797139 | 140 |
2010 | 2810460 | 0.51 | 14091 | -17464 | 27.5 | 2.28 | 260 | 53.9 | 1514064 | 0.04 | 6956823603 | 140 |
2005 | 2740003 | 0.63 | 17060 | -18409 | 26.2 | 2.45 | 253 | 52.9 | 1449489 | 0.04 | 6541907027 | 138 |
2000 | 2654701 | 0.94 | 24198 | -18656 | 24.9 | 2.70 | 245 | 51.9 | 1376634 | 0.04 | 6143493823 | 136 |
1995 | 2533711 | 0.92 | 22761 | -22014 | 23.5 | 2.84 | 234 | 50.7 | 1284333 | 0.04 | 5744212979 | 134 |
1990 | 2419906 | 0.71 | 16879 | -29387 | 22.2 | 3.10 | 223 | 49.5 | 1198630 | 0.05 | 5327231061 | 133 |
1985 | 2335510 | 1.55 | 34533 | -14217 | 20.6 | 3.55 | 216 | 48.5 | 1132462 | 0.05 | 4870921740 | 132 |
1980 | 2162846 | 1.30 | 26966 | -19697 | 19.5 | 4.00 | 200 | 46.7 | 1010985 | 0.05 | 4458003514 | 132 |
1975 | 2028016 | 1.57 | 30475 | -18207 | 17.4 | 5.00 | 187 | 44.0 | 892476 | 0.05 | 4079480606 | 131 |
1970 | 1875642 | 1.32 | 23826 | -29948 | 17.2 | 5.78 | 173 | 41.3 | 774985 | 0.05 | 3700437046 | 129 |
1965 | 1756511 | 1.52 | 25598 | -28788 | 18.6 | 5.64 | 162 | 37.5 | 658574 | 0.05 | 3339583597 | 122 |
1960 | 1628520 | 1.11 | 17513 | -29969 | 19.8 | 5.08 | 150 | 33.8 | 549842 | 0.05 | 3034949748 | 126 |
1955 | 1540956 | 1.89 | 27611 | -7788 | 22.0 | 4.22 | 142 | 28.7 | 442709 | 0.06 | 2773019936 | 122 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Diện Tích Jamaica
-
Jamaica – Wikipedia Tiếng Việt
-
Kingston, Jamaica – Wikipedia Tiếng Việt
-
Jamaica - Wikivoyage
-
Jamaica - Các Nước Vùng Biển Caribe
-
Diện Tích Jamaica Mới Nhất Là Bao Nhiêu? - Lịch âm Năm 2021
-
Diện Tích Jamaica Mới Nhất Là Bao Nhiêu? - Lịch Âm Hôm Nay
-
Jamaica
-
Diện Tích Jamaica Mới Nhất Năm 2022 Là Bao Nhiêu?
-
Những điều Thú Vị Về đất Nước Jamaica - Webtretho
-
Gia-mai-ca (Jamaica) | Hồ Sơ - Sự Kiện - Nhân Chứng
-
Jamaica: Nước đảo Tại Biển Caribe, Châu Trung Mỹ
-
Đúng, Kingston Là Thủ đô Của Jamaica - VnExpress
-
Bản đồ - Jamaica - MAP[N]ALL.COM
-
Kinh Nghiệm Du Lịch Jamaica