Dân Số Lào Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Lào (năm 2025 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2025, dân số của Lào dự kiến sẽ tăng 102.163 người và đạt 7.924.127 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 112.810 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -10.645 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Lào để định cư sẽ giảm so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Lào vào năm 2025 sẽ như sau:
- 442 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 133 người chết trung bình mỗi ngày
- -29 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Lào sẽ tăng trung bình 280 người mỗi ngày trong năm 2025.
Nhân khẩu Lào 2024
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Lào ước tính là 7.821.964 người, tăng 104.290 người so với dân số 7.717.674 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 114.571 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -10.284 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,010 (1.010 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Lào trong năm 2024:
- 162.644 trẻ được sinh ra
- 48.073 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 114.571 người
- Di cư: -10.284 người
- 3.904.035 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
- 3.865.785 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
Biểu đồ dân số Lào 1960 - 2025
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Lào 1960 - 2025
Chèn lên web:Bảng dân số Lào 1955 - 2020
| Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2020 | 7275560 | 1.48 | 106105 | -14704 | 24.4 | 2.70 | 32 | 35.7 | 2600131 | 0.09 | 7794798739 | 105 |
| 2019 | 7169455 | 1.53 | 107948 | -14704 | 23.1 | 2.88 | 31 | 35.1 | 2518056 | 0.09 | 7713468100 | 105 |
| 2018 | 7061507 | 1.56 | 108472 | -14704 | 23.1 | 2.88 | 31 | 34.5 | 2436711 | 0.09 | 7631091040 | 105 |
| 2017 | 6953035 | 1.57 | 107189 | -14704 | 23.1 | 2.88 | 30 | 33.9 | 2356986 | 0.09 | 7547858925 | 106 |
| 2016 | 6845846 | 1.55 | 104682 | -14704 | 23.1 | 2.88 | 30 | 33.3 | 2279990 | 0.09 | 7464022049 | 106 |
| 2015 | 6741164 | 1.53 | 98400 | -22463 | 22.8 | 2.93 | 29 | 32.7 | 2206330 | 0.09 | 7379797139 | 106 |
| 2010 | 6249165 | 1.67 | 99498 | -22052 | 20.7 | 3.40 | 27 | 30.1 | 1877890 | 0.09 | 6956823603 | 106 |
| 2005 | 5751676 | 1.56 | 85595 | -29620 | 19.1 | 3.90 | 25 | 27.2 | 1564297 | 0.09 | 6541907027 | 106 |
| 2000 | 5323700 | 1.90 | 95443 | -26949 | 18.0 | 4.81 | 23 | 22.0 | 1171236 | 0.09 | 6143493823 | 106 |
| 1995 | 4846483 | 2.62 | 117602 | -12113 | 17.6 | 5.88 | 21 | 17.4 | 843190 | 0.08 | 5744212979 | 108 |
| 1990 | 4258472 | 2.92 | 114115 | 28 | 17.6 | 6.27 | 18 | 15.4 | 657373 | 0.08 | 5327231061 | 113 |
| 1985 | 3687898 | 2.51 | 85951 | -7022 | 17.6 | 6.36 | 16 | 13.8 | 509071 | 0.08 | 4870921740 | 115 |
| 1980 | 3258144 | 1.32 | 41313 | -39751 | 17.7 | 6.15 | 14 | 12.4 | 403247 | 0.07 | 4458003514 | 116 |
| 1975 | 3051577 | 2.57 | 72630 | 9 | 18.6 | 5.99 | 13 | 11.1 | 338147 | 0.07 | 4079480606 | 115 |
| 1970 | 2688428 | 2.44 | 61167 | 6 | 18.7 | 5.98 | 12 | 9.6 | 258749 | 0.07 | 3700437046 | 117 |
| 1965 | 2382594 | 2.35 | 52339 | 15 | 18.8 | 5.97 | 10 | 8.3 | 198298 | 0.07 | 3339583597 | 116 |
| 1960 | 2120898 | 2.32 | 46009 | 9 | 19.0 | 5.96 | 9 | 7.9 | 168533 | 0.07 | 3034949748 | 116 |
| 1955 | 1890854 | 2.36 | 41588 | -2 | 19.4 | 5.94 | 8 | 7.6 | 143427 | 0.07 | 2773019936 | 116 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số Lào
-
Lào – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số - UBND Tỉnh Lào Cai
-
Tổng Quan Về Dân Số Của CHDCND Lào - Việt - Lào
-
Lào Sẽ Có 69% Dân Số ở độ Tuổi Lao động Trong Năm 2030 - Việt - Lào
-
Dân Số Lào Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
-
Dân Số Lào Vượt 8 Triệu Vào Năm 2030
-
Dân Số Các Nước Asean - Cập Nhật đến Năm 2021
-
Dân Số Lào đến 2020 - - Kế Hoạch Việt
-
Dân Số Của Lào Mới Nhất Năm 2022 Là Bao Nhiêu?
-
Giới Thiệu Tổng Quan Về Lào - LÀO - SỞ NGOẠI VỤ TIỀN GIANG
-
Bản đồ Nước Lào (Laos), Lịch Sử & Vị Trí địa Lý Năm 2022
-
Nỗ Lực Nâng Cao Chất Lượng Dân Số ở Lào Cai
-
Dân Số Lào Cai