Dân Số Myanmar Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Myanmar (năm 2025 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2025, dân số của Myanmar dự kiến sẽ tăng 341.894 người và đạt 55.021.595 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 381.564 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -39.661 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Myanmar để định cư sẽ giảm so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Myanmar vào năm 2025 sẽ như sau:

  • 2.434 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 1.388 người chết trung bình mỗi ngày
  • -109 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Myanmar sẽ tăng trung bình 937 người mỗi ngày trong năm 2025.

Nhân khẩu Myanmar 2024

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Myanmar ước tính là 54.679.701 người, tăng 359.220 người so với dân số 54.320.481 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 397.201 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -37.979 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,991 (991 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Myanmar trong năm 2024:

  • 897.269 trẻ được sinh ra
  • 500.068 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 397.201 người
  • Di cư: -37.979 người
  • 27.128.841 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
  • 27.371.250 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024

Biểu đồ dân số Myanmar 1960 - 2025

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Myanmar 1960 - 2025

Chèn lên web:

Bảng dân số Myanmar 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 54409800 0.67 364380 -163313 29.0 2.17 83 31.4 17068066 0.70 7794798739 26
2019 54045420 0.63 337100 -163313 27.8 2.23 83 31.0 16763626 0.70 7713468100 26
2018 53708320 0.61 325797 -163313 27.8 2.23 82 30.7 16468361 0.70 7631091040 26
2017 53382523 0.64 337322 -163313 27.8 2.23 82 30.3 16183083 0.71 7547858925 26
2016 53045201 0.69 364475 -163313 27.8 2.23 81 30.0 15908841 0.71 7464022049 26
2015 52680726 0.81 415982 -105642 27.5 2.25 81 29.7 15646537 0.71 7379797139 25
2010 50600818 0.67 330179 -267386 26.1 2.50 77 28.6 14487449 0.73 6956823603 25
2005 48949924 0.94 446045 -241618 24.5 2.80 75 27.7 13548744 0.75 6541907027 24
2000 46719701 1.25 563621-107600 23.3 2.95 72 26.7 12457527 0.76 6143493823 26
1995 43901598 1.21 513280 -142741 22.0 3.20 67 25.7 11295542 0.76 5744212979 25
1990 41335199 1.71 671623 -40000 20.7 3.78 63 24.8 10255233 0.78 5327231061 25
1985 37977086 2.10 750555 -10931 19.6 4.60 58 23.9 9075330 0.78 4870921740 26
1980 34224313 2.26 722644 0 19.1 5.15 52 23.4 7999556 0.77 4458003514 27
1975 30611095 2.34 668405 0 18.7 5.74 47 23.2 7110236 0.75 4079480606 27
1970 27269069 2.37 601942 0 18.6 6.10 42 22.1 6022901 0.74 3700437046 27
1965 24259359 2.22 504483 0 19.3 6.10 37 20.2 4905378 0.73 3339583597 26
1960 21736942 2.14 437374 0 20.5 6.00 33 18.6 4034840 0.72 3034949748 27
1955 19550071 1.92 354089 0 21.5 6.00 30 17.0 3323690 0.71 2773019936 26

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Dân Số Nước Myanmar