Dân Số Nauy Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Nauy (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Nauy dự kiến sẽ tăng 40.117 người và đạt 5.534.553 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 12.151 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 27.966 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Nauy để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Nauy vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 151 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 117 người chết trung bình mỗi ngày
  • 77 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Nauy sẽ tăng trung bình 110 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Nauy 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Nauy ước tính là 5.494.401 người, tăng 40.041 người so với dân số 5.454.319 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 12.084 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 27.957 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,025 (1.025 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Nauy trong năm 2023:

  • 54.464 trẻ được sinh ra
  • 42.380 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 12.084 người
  • Di cư: 27.957 người
  • 2.781.117 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 2.713.284 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Nauy 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Nauy 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Nauy 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 5421241 0.79 42384 28000 39.8 1.68 15 83.4 4521838 0.07 7794798739 119
2019 5378857 0.77 40895 28000 39.3 1.79 15 83.0 4462009 0.07 7713468100 119
2018 5337962 0.79 41636 28000 39.3 1.79 15 82.5 4403040 0.07 7631091040 118
2017 5296326 0.86 45377 28000 39.3 1.79 14 82.0 4343569 0.07 7547858925 118
2016 5250949 0.98 51113 28000 39.3 1.79 14 81.5 4281776 0.07 7464022049 118
2015 5199836 1.25 62792 44363 39.2 1.82 14 81.1 4216608 0.07 7379797139 118
2010 4885878 1.07 50703 32687 38.7 1.92 13 79.1 3864811 0.07 6956823603 118
2005 4632364 0.58 26599 13480 38.0 1.81 13 77.7 3598210 0.07 6541907027 116
2000 4499367 0.60 2647411755 36.9 1.86 12 76.0 3420409 0.07 6143493823 115
1995 4366995 0.56 23942 9381 36.1 1.89 12 73.8 3222278 0.08 5744212979 114
1990 4247285 0.45 18836 7743 35.4 1.80 12 72.0 3056180 0.08 5327231061 114
1985 4153105 0.33 13406 4961 34.6 1.69 11 71.3 2961588 0.09 4870921740 108
1980 4086076 0.39 15609 4146 33.3 1.81 11 70.5 2882531 0.09 4458003514 104
1975 4008031 0.67 26394 3174 32.4 2.35 11 68.2 2732942 0.10 4079480606 100
1970 3876060 0.80 30319 836 32.9 2.80 11 65.4 2534798 0.10 3700437046 96
1965 3724463 0.78 28391 -455 34.1 2.90 10 57.6 2144102 0.11 3339583597 86
1960 3582507 0.87 30433 -1888 34.3 2.84 10 49.9 1788399 0.12 3034949748 90
1955 3430340 0.99 33013 -792 33.6 2.60 9 50.2 1722816 0.12 2773019936 86

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Diện Tích Na Uy