Dân Số Palestine Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Palestine (năm 2025 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2025, dân số của Palestine dự kiến sẽ tăng 98.326 người và đạt 5.638.786 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 121.476 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -23.156 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Palestine để định cư sẽ giảm so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Palestine vào năm 2025 sẽ như sau:

  • 397 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 64 người chết trung bình mỗi ngày
  • -63 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Palestine sẽ tăng trung bình 269 người mỗi ngày trong năm 2025.

Nhân khẩu Palestine 2024

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Palestine ước tính là 5.540.460 người, tăng 90.034 người so với dân số 5.450.426 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 113.183 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -23.145 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,986 (986 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Palestine trong năm 2024:

  • 145.440 trẻ được sinh ra
  • 32.257 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 113.183 người
  • Di cư: -23.145 người
  • 2.728.178 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
  • 2.767.265 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024

Biểu đồ dân số Palestine 1960 - 2025

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Palestine 1960 - 2025

Chèn lên web:

Bảng dân số Palestine 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 5101414 2.41 119994 -10563 20.8 3.67 847 80.0 4083476 0.07 7794798739 121
2019 4981420 2.44 118441 -10563 19.7 4.13 827 79.6 3964760 0.06 7713468100 121
2018 4862979 2.44 115752 -10563 19.7 4.13 808 79.1 3848420 0.06 7631091040 121
2017 4747227 2.41 111573 -10563 19.7 4.13 789 78.7 3734536 0.06 7547858925 122
2016 4635654 2.35 106488 -10563 19.7 4.13 770 78.2 3623138 0.06 7464022049 123
2015 4529166 2.23 94707 -31413 19.5 4.25 752 77.6 3514324 0.06 7379797139 123
2010 4055631 2.54 95534 -20734 18.2 4.60 674 74.4 3015515 0.06 6956823603 127
2005 3577961 2.11 70792 -38000 17.0 5.02 594 73.0 2612793 0.05 6541907027 129
2000 3224003 4.25 12106714000 16.0 5.81 536 71.9 2319571 0.05 6143493823 129
1995 2618668 4.50 103444 7001 15.7 6.60 435 70.2 1838048 0.05 5744212979 133
1990 2101446 3.62 68382 -7869 15.7 6.76 349 67.7 1422479 0.04 5327231061 137
1985 1759534 3.10 49764 -12291 15.5 7.05 292 65.1 1144681 0.04 4870921740 141
1980 1510713 2.68 37382 -16739 15.1 7.50 251 62.3 941551 0.03 4458003514 141
1975 1323802 3.28 39435 -6451 14.8 7.69 220 59.5 787567 0.03 4079480606 142
1970 1126629 -1.11 -12950 -56368 15.3 8.00 187 54.2 610666 0.03 3700437046 142
1965 1191379 2.19 24412 -15529 16.1 8.00 198 48.9 582558 0.04 3339583597 136
1960 1069320 1.60 16313 -13591 16.8 7.38 178 44.0 470972 0.04 3034949748 137
1955 987755 1.17 11165 -13763 17.0 7.38 164 40.6 401302 0.04 2773019936 136

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Dân Số Người Palestine