Dân Số Phần Lan Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Dân số Phần Lan (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Phần Lan dự kiến sẽ tăng 4.411 người và đạt 5.552.051 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -9.678 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 14.089 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Phần Lan để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Phần Lan vào năm 2024 sẽ như sau:
- 130 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 157 người chết trung bình mỗi ngày
- 39 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Phần Lan sẽ tăng trung bình 12 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Phần Lan 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Phần Lan ước tính là 5.547.721 người, tăng 4.730 người so với dân số 5.543.228 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -9.497 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 14.227 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,975 (975 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Phần Lan trong năm 2023:
- 47.143 trẻ được sinh ra
- 56.640 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: - -9.497 người
- Di cư: 14.227 người
- 2.738.748 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 2.808.973 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Phần Lan 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Phần Lan 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Phần Lan 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 5540720 | 0.15 | 8564 | 14000 | 43.1 | 1.53 | 18 | 86.1 | 4771979 | 0.07 | 7794798739 | 116 |
2019 | 5532156 | 0.17 | 9580 | 14000 | 42.6 | 1.72 | 18 | 85.9 | 4751986 | 0.07 | 7713468100 | 116 |
2018 | 5522576 | 0.20 | 11205 | 14000 | 42.6 | 1.72 | 18 | 85.7 | 4732300 | 0.07 | 7631091040 | 116 |
2017 | 5511371 | 0.25 | 13658 | 14000 | 42.6 | 1.72 | 18 | 85.5 | 4712684 | 0.07 | 7547858925 | 116 |
2016 | 5497713 | 0.30 | 16591 | 14000 | 42.6 | 1.72 | 18 | 85.4 | 4692803 | 0.07 | 7464022049 | 116 |
2015 | 5481122 | 0.43 | 23068 | 16283 | 42.5 | 1.77 | 18 | 85.2 | 4672016 | 0.07 | 7379797139 | 116 |
2010 | 5365782 | 0.40 | 21371 | 11512 | 42.0 | 1.84 | 18 | 83.8 | 4494902 | 0.08 | 6956823603 | 114 |
2005 | 5258927 | 0.27 | 14195 | 6387 | 40.9 | 1.75 | 17 | 82.9 | 4359902 | 0.08 | 6541907027 | 112 |
2000 | 5187954 | 0.27 | 13790 | 4431 | 39.4 | 1.74 | 17 | 82.2 | 4263603 | 0.08 | 6143493823 | 108 |
1995 | 5119005 | 0.49 | 24557 | 9445 | 37.8 | 1.82 | 17 | 81.0 | 4144501 | 0.09 | 5744212979 | 104 |
1990 | 4996222 | 0.34 | 17000 | 3654 | 36.4 | 1.66 | 16 | 79.4 | 3965355 | 0.09 | 5327231061 | 102 |
1985 | 4911220 | 0.51 | 24595 | 5236 | 34.7 | 1.69 | 16 | 75.8 | 3723107 | 0.10 | 4870921740 | 100 |
1980 | 4788243 | 0.29 | 13899 | -5875 | 32.8 | 1.66 | 16 | 71.7 | 3434445 | 0.11 | 4458003514 | 97 |
1975 | 4718749 | 0.46 | 21277 | 5776 | 30.8 | 1.62 | 16 | 67.8 | 3200789 | 0.12 | 4079480606 | 93 |
1970 | 4612366 | 0.19 | 8754 | -19587 | 29.6 | 2.19 | 15 | 63.7 | 2938251 | 0.12 | 3700437046 | 87 |
1965 | 4568598 | 0.60 | 26802 | -12997 | 28.7 | 2.66 | 15 | 59.7 | 2725527 | 0.14 | 3339583597 | 76 |
1960 | 4434590 | 0.91 | 39263 | -5549 | 28.4 | 2.77 | 15 | 55.3 | 2451895 | 0.15 | 3034949748 | 78 |
1955 | 4238275 | 1.12 | 45996 | -6508 | 28.0 | 3.00 | 14 | 49.1 | 2082406 | 0.15 | 2773019936 | 76 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số đất Nước Phần Lan
-
Phần Lan – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phần Lan Là đất Nước Như Thế Nào? - AFL
-
Phần Lan Trên Bản đồ Thế Giới Vị Trí & đặc điểm - AFL
-
Tại Sao Nói Phần Lan Là Nước "sung Sướng" Nhất Trên Thế Giới
-
Đất Nước Phần Lan: 28 Sự Thật Bạn Chưa Hề Biết! - Du Học HISA
-
Địa Lý Của Phần Lan - EFERRIT.COM
-
Thông Tin Chung Về Phần Lan - Đức Anh Du Học
-
Phần Lan - Finland - Các Nước Bắc Âu
-
Dân Số. Phần Lan Và Thành Phố Lớn Nhất Của Nó
-
Đất Nước Phần Lan Màu Xanh Của Nước Hồ Cùng Với Màu Trắng Tinh
-
GIỚI THIỆU ĐẤT NƯỚC PHẦN LAN - Du Học Minh Hoàng An
-
Dân Số Phần Lan Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
-
Phần Lan, Quốc Gia Hạnh Phúc Nhất Thế Giới - Báo Bà Rịa - Vũng Tàu
-
Bản đồ đất Nước Phần Lan Khổ Lớn Phóng To Năm 2022