Dân Số Romania Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Romania (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Romania dự kiến sẽ giảm -273.816 người và đạt 19.508.127 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -28.778 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -245.038 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Romania để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Romania vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 561 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 640 người chết trung bình mỗi ngày
  • -671 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Romania sẽ giảm trung bình -750 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Romania 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Romania ước tính là 19.729.864 người, tăng 233.545 người so với dân số 20.055.760 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -71.276 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 304.821 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,946 (946 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Romania trong năm 2023:

  • 214.232 trẻ được sinh ra
  • 285.508 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: - -71.276 người
  • Di cư: 304.821 người
  • 9.591.188 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 10.138.676 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Romania 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Romania 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Romania 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 19237691 -0.66 -126866 -73999 43.2 1.62 84 54.6 10507365 0.25 7794798739 61
2019 19364557 -0.73 -141557 -73999 41.6 1.53 84 54.4 10537319 0.25 7713468100 61
2018 19506114 -0.75 -147855 -73999 41.6 1.53 85 54.2 10573098 0.26 7631091040 60
2017 19653969 -0.72 -142316 -73999 41.6 1.53 85 54.0 10614303 0.26 7547858925 59
2016 19796285 -0.65 -128890 -73999 41.6 1.53 86 53.9 10660311 0.27 7464022049 59
2015 19925175 -0.54 -109338 -60000 41.3 1.51 87 53.8 10711013 0.27 7379797139 59
2010 20471864 -0.90 -189085 -154930 39.4 1.51 89 53.7 11002831 0.29 6956823603 57
2005 21417291 -0.66 -144026 -93641 37.1 1.29 93 53.2 11395702 0.33 6541907027 50
2000 22137419 -0.73 -165467-116156 34.9 1.32 96 53.0 11728886 0.36 6143493823 46
1995 22964754 -0.45 -104881 -104000 33.9 1.51 100 53.8 12348124 0.40 5744212979 39
1990 23489160 0.36 83577 -40000 32.6 2.27 102 53.2 12500412 0.44 5327231061 37
1985 23071274 0.40 91127 -40000 31.6 2.22 100 49.7 11468899 0.47 4870921740 33
1980 22615639 0.86 189999 -20000 30.4 2.55 98 46.1 10417222 0.51 4458003514 33
1975 21665643 1.06 223346 -400 30.2 2.65 94 42.8 9279580 0.53 4079480606 33
1970 20548911 1.18 233869 -400 30.6 2.87 89 40.3 8285095 0.56 3700437046 32
1965 19379568 0.81 153126 -400 29.9 2.10 84 37.7 7305565 0.58 3339583597 29
1960 18613939 1.26 226001 -400 28.3 2.74 81 34.2 6367667 0.61 3034949748 29
1955 17483935 1.49 249528 -400 27.2 3.06 76 30.6 5353421 0.63 2773019936 29

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Dân Số Ru Ma Ni