Dân Số Singapore Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Singapore (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Singapore dự kiến sẽ tăng 37.986 người và đạt 6.071.449 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 10.474 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 27.512 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Singapore để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Singapore vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 118 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 89 người chết trung bình mỗi ngày
  • 75 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Singapore sẽ tăng trung bình 104 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Singapore 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Singapore ước tính là 6.033.970 người, tăng 39.034 người so với dân số 5.995.476 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 11.500 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 27.534 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,098 (1.098 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Singapore trong năm 2023:

  • 42.560 trẻ được sinh ra
  • 31.060 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 11.500 người
  • Di cư: 27.534 người
  • 3.157.912 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 2.876.058 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Singapore 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Singapore 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Singapore 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 5850342 0.79 46005 27028 42.2 1.21 8358 N.A. N.A. 0.08 7794798739 114
2019 5804337 0.81 46838 27028 40.2 1.23 8292 N.A. N.A. 0.08 7713468100 114
2018 5757499 0.87 49458 27028 40.2 1.23 8225 N.A. N.A. 0.08 7631091040 114
2017 5708041 0.96 54407 27028 40.2 1.23 8154 N.A. N.A. 0.08 7547858925 115
2016 5653634 1.10 61482 27028 40.2 1.23 8077 99.4 5622455 0.08 7464022049 115
2015 5592152 1.74 92196 63406 39.7 1.23 7989 99.0 5535262 0.08 7379797139 114
2010 5131172 3.76 173097 144268 37.9 1.26 7330 98.9 5074252 0.07 6956823603 115
2005 4265687 1.15 47363 18554 36.4 1.35 6094 N.A. N.A. 0.07 6541907027 120
2000 4028871 2.70 10058064316 34.8 1.57 5756 97.1 3913960 0.07 6143493823 119
1995 3525969 3.19 102601 59569 32.4 1.73 5037 98.7 3478779 0.06 5744212979 126
1990 3012966 2.18 61486 23960 29.3 1.70 4304 100.0 3012953 0.06 5327231061 128
1985 2705534 2.33 58769 27562 27.3 1.69 3865 N.A. N.A. 0.06 4870921740 128
1980 2411688 1.31 30393 2855 24.5 1.84 3445 N.A. N.A. 0.05 4458003514 128
1975 2259721 1.75 37488 1176 21.9 2.82 3228 N.A. N.A. 0.06 4079480606 128
1970 2072283 1.99 38891 -73 19.7 3.65 2960 N.A. N.A. 0.06 3700437046 128
1965 1877826 2.83 48939 86 18.1 5.12 2683 100.0 1877808 0.06 3339583597 131
1960 1633130 4.59 65605 13605 18.8 6.34 2333 100.0 1633086 0.05 3034949748 125
1955 1305105 5.01 56602 13112 19.4 6.61 1864 100.0 1305091 0.05 2773019936 131

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Hiện Nay Tháp Dân Số Trung Quốc Thuộc Kiểu Tháp Nào