Dân Số Singapore Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Singapore (năm 2025 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2025, dân số của Singapore dự kiến sẽ tăng 36.874 người và đạt 5.889.187 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 19.976 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 16.892 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Singapore để định cư sẽ tăng so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Singapore vào năm 2025 sẽ như sau:
- 137 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 82 người chết trung bình mỗi ngày
- 46 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Singapore sẽ tăng trung bình 101 người mỗi ngày trong năm 2025.
Nhân khẩu Singapore 2024
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Singapore ước tính là 5.852.313 người, tăng 39.852 người so với dân số 5.812.461 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 19.848 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 20.011 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,069 (1.069 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Singapore trong năm 2024:
- 48.802 trẻ được sinh ra
- 28.954 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 19.848 người
- Di cư: 20.011 người
- 3.013.430 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
- 2.818.957 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
Biểu đồ dân số Singapore 1960 - 2025
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Singapore 1960 - 2025
Chèn lên web:Bảng dân số Singapore 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 5850342 | 0.79 | 46005 | 27028 | 42.2 | 1.21 | 8358 | N.A. | N.A. | 0.08 | 7794798739 | 114 |
2019 | 5804337 | 0.81 | 46838 | 27028 | 40.2 | 1.23 | 8292 | N.A. | N.A. | 0.08 | 7713468100 | 114 |
2018 | 5757499 | 0.87 | 49458 | 27028 | 40.2 | 1.23 | 8225 | N.A. | N.A. | 0.08 | 7631091040 | 114 |
2017 | 5708041 | 0.96 | 54407 | 27028 | 40.2 | 1.23 | 8154 | N.A. | N.A. | 0.08 | 7547858925 | 115 |
2016 | 5653634 | 1.10 | 61482 | 27028 | 40.2 | 1.23 | 8077 | 99.4 | 5622455 | 0.08 | 7464022049 | 115 |
2015 | 5592152 | 1.74 | 92196 | 63406 | 39.7 | 1.23 | 7989 | 99.0 | 5535262 | 0.08 | 7379797139 | 114 |
2010 | 5131172 | 3.76 | 173097 | 144268 | 37.9 | 1.26 | 7330 | 98.9 | 5074252 | 0.07 | 6956823603 | 115 |
2005 | 4265687 | 1.15 | 47363 | 18554 | 36.4 | 1.35 | 6094 | N.A. | N.A. | 0.07 | 6541907027 | 120 |
2000 | 4028871 | 2.70 | 100580 | 64316 | 34.8 | 1.57 | 5756 | 97.1 | 3913960 | 0.07 | 6143493823 | 119 |
1995 | 3525969 | 3.19 | 102601 | 59569 | 32.4 | 1.73 | 5037 | 98.7 | 3478779 | 0.06 | 5744212979 | 126 |
1990 | 3012966 | 2.18 | 61486 | 23960 | 29.3 | 1.70 | 4304 | 100.0 | 3012953 | 0.06 | 5327231061 | 128 |
1985 | 2705534 | 2.33 | 58769 | 27562 | 27.3 | 1.69 | 3865 | N.A. | N.A. | 0.06 | 4870921740 | 128 |
1980 | 2411688 | 1.31 | 30393 | 2855 | 24.5 | 1.84 | 3445 | N.A. | N.A. | 0.05 | 4458003514 | 128 |
1975 | 2259721 | 1.75 | 37488 | 1176 | 21.9 | 2.82 | 3228 | N.A. | N.A. | 0.06 | 4079480606 | 128 |
1970 | 2072283 | 1.99 | 38891 | -73 | 19.7 | 3.65 | 2960 | N.A. | N.A. | 0.06 | 3700437046 | 128 |
1965 | 1877826 | 2.83 | 48939 | 86 | 18.1 | 5.12 | 2683 | 100.0 | 1877808 | 0.06 | 3339583597 | 131 |
1960 | 1633130 | 4.59 | 65605 | 13605 | 18.8 | 6.34 | 2333 | 100.0 | 1633086 | 0.05 | 3034949748 | 125 |
1955 | 1305105 | 5.01 | 56602 | 13112 | 19.4 | 6.61 | 1864 | 100.0 | 1305091 | 0.05 | 2773019936 | 131 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Tổng Dân Số Của Singapore
-
Dân Số Singapore Bao Nhiêu ? Các Sắc Tộc Sống Trên đât Nước ...
-
Singapore – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số Singapore Giảm Kỷ Lục
-
Dân Số Singapore Bao Nhiêu? - Vnsava
-
Mật độ Dân Số Singapore Là Bao Nhiêu ? Dân Số Singapore Năm 2021
-
Dân Số Singapore Bằng Một Nửa TP.HCM Nhưng Doanh Thu Du Lịch ...
-
Độ Tuổi, Biểu đồ, Mật độ Dân Số (2022) - VietCham Singapore
-
Diện Tích Và Dân Số Singapore?
-
Dân Số đất Nước Singapore Bao Nhiêu Triệu Dân Bạn đã Biết Chưa?
-
Dân Số Singapore Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
-
Singapore “lao đao” đối Mặt Với Tình Trạng Dân Số Giảm Kỷ Lục Và ...
-
Tổng Quan đất Nước Singapore - Havetco
-
Các Sắc Tộc Tại Singapore