Dân Số Sri Lanka Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Sri Lanka (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Sri Lanka dự kiến sẽ tăng 55.689 người và đạt 21.975.779 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 130.517 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -74.828 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Sri Lanka để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Sri Lanka vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 809 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 452 người chết trung bình mỗi ngày
  • -205 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Sri Lanka sẽ tăng trung bình 153 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Sri Lanka 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Sri Lanka ước tính là 21.922.756 người, tăng 61.436 người so với dân số 21.864.402 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 135.841 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -74.405 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,917 (917 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Sri Lanka trong năm 2023:

  • 297.987 trẻ được sinh ra
  • 162.146 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 135.841 người
  • Di cư: -74.405 người
  • 10.486.785 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 11.435.971 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Sri Lanka 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Sri Lanka 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Sri Lanka 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 21413249 0.42 89516 -97986 34.0 2.21 341 18.4 3945488 0.27 7794798739 58
2019 21323733 0.45 94970 -97986 32.6 2.21 340 18.3 3906383 0.28 7713468100 58
2018 21228763 0.48 100731 -97986 32.6 2.21 339 18.2 3870642 0.28 7631091040 58
2017 21128032 0.51 106861 -97986 32.6 2.21 337 18.2 3838068 0.28 7547858925 58
2016 21021171 0.54 113144 -97986 32.6 2.21 335 18.1 3808409 0.28 7464022049 57
2015 20908027 0.63 129258 -96954 32.3 2.21 333 18.1 3781471 0.28 7379797139 57
2010 20261737 0.72 143350 -104013 30.4 2.28 323 18.2 3681427 0.29 6956823603 59
2005 19544988 0.80 153477 -89896 29.0 2.26 312 18.3 3573620 0.30 6541907027 54
2000 18777601 0.58 106938-92337 27.6 2.24 299 18.4 3452171 0.31 6143493823 52
1995 18242912 1.04 183428 -51156 25.8 2.38 291 18.5 3367985 0.32 5744212979 49
1990 17325773 1.38 229899 -27488 24.2 2.64 276 18.5 3212099 0.33 5327231061 48
1985 16176280 1.47 228089 -79739 22.8 3.19 258 18.6 3011554 0.33 4870921740 45
1980 15035834 1.80 256138 -47500 21.7 3.61 240 18.6 2797666 0.34 4458003514 43
1975 13755146 1.96 253881 -29000 20.6 4.00 219 18.1 2489237 0.34 4079480606 43
1970 12485740 2.36 274984 -7700 19.6 4.70 199 17.6 2197238 0.34 3700437046 43
1965 11110820 2.39 247269 -9500 19.1 5.20 177 17.1 1901067 0.33 3339583597 45
1960 9874476 2.38 219208 -15000 19.1 5.80 157 16.4 1622519 0.33 3034949748 45
1955 8778438 1.95 161468 -3300 20.0 5.80 140 15.6 1373606 0.32 2773019936 45

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Dân Số Sri Lanka