Dân Số Thế Giới Năm 2022 - Top 10 Bí Ẩn

Không có gì ngạc nhiên khi các quốc gia lớn nhất trên thế giới về dân số là Trung Quốc và Ấn Độ, với cả hai quốc gia hiện có dân số hơn 1 tỷ người. Hoa Kỳ đứng thứ 3 với chỉ dưới 325 triệu cư dân. Các quốc gia BRIC (Brazil, Nga, Ấn Độ và Trung Quốc), thường được coi là 4 nền kinh tế mới nổi lớn được dự đoán sẽ thống trị trong thế kỷ 21, đều nằm trong nhóm 10 quốc gia đông dân nhất, cho thấy quy mô dân số của họ quan trọng như thế nào đối với mở rộng kinh tế.

Dân số thế giới hiện tại là 7,9 tỷ người vào tháng 4 năm 2022 theo ước tính gần đây nhất của Liên hợp quốc do Worldometer công bố.

Tuy nhiên, một số quốc gia được Quỹ Tiền tệ Quốc tế IMF coi là các nước đang phát triển (nghĩa là chưa đạt được mức độ công nghiệp hóa cao so với dân số của họ và nơi dân số thường có mức sống từ trung bình đến thấp) cũng có mức dân số khá lớn. Bao gồm Nigeria (hơn 190 triệu), Bangladesh (gần 165 triệu) và Mexico (khoảng 129 triệu), chứng tỏ rằng các vấn đề ảnh hưởng đến các quốc gia đang phát triển trải dài trên nhiều châu lục.

Đáng chú ý là một số nền kinh tế lớn nhất trên thế giới có dân số nhỏ hơn, đặc biệt là ở châu Âu. Vương quốc Anh, Đức, Pháp và Ý đều nằm trong số 10 nền kinh tế lớn nhất hàng đầu và đều có dân số dưới 100 triệu người. Con số của họ từ 82 triệu (Đức) đến chỉ dưới 60 triệu (Ý).

Hơn nữa, một số quốc gia cực kỳ nhỏ, chẳng hạn như Monaco, Luxembourg và Quần đảo Cayman – tất cả đều có ít hơn 1 triệu cư dân – đóng một vai trò lớn hơn nhiều trong thế giới tài chính so với con số dân số của họ. Ngược lại, Canada, cũng là một nhà kinh tế lớn và là một trong những quốc gia lớn nhất thế giới về diện tích đất, có dân số tương đối nhỏ, với khoảng 36,5 triệu cư dân.

Top 10 nước có nhiều dân số nhất trên thế giới năm 2022 là: Trung Quốc, Ấn Độ, Mỹ, Indonesia, Pakistan, Nigeria, Brazil, Bangladesh, Nga và Mexico.

Sau 1 năm, Nigeria đã tăng 1 thứ bậc vượt Brazil lên vị trí thứ 6.

Ghi chú: Tổng dân số được cập nhật ngày 23/3/2022.

Dân số thế giới năm 2022.

Thứ hạngQuốc giaDân số 2022Dân số 2021Tốc độ tăng trưởngDiện tích (km2)Mật độ
1Trung Quốc1,448,471,4001,444,216,1070.29%9,706,961149/km²
2Ấn Độ1,406,631,7761,393,409,0380.95%3,287,590428/km²
3Mỹ334,805,269332,915,0730.57%9,372,61036/km²
4Indonesia279,134,505276,361,7831.00%1,904,569147/km²
5Pakistan229,488,994225,199,9371.90%881,912260/km²
6Nigeria216,746,934211,400,7082.53%923,768235/km²
7Brazil215,353,593213,993,4370.64%8,515,76725/km²
8Bangladesh167,885,689166,303,4980.95%147,571,138/km²
9Nga145,805,947145,912,025-0.07%17,098,2429/km²
10Mexico131,562,772130,262,2161.00%1,964,37567/km²
11Nhật Bản125,584,838126,050,804-0.37%377,93332/km²
12Ethiopia120,812,698117,876,2272.49%1,104,300109/km²
13Philippines112,508,994111,046,9131.32%342,353329/km²
14Ai Cập106,156,692104,258,3271.82%1,002,450106/km²
15Việt Nam98,953,54198,168,8330.80%331,212299/km²
16DR Congo95,240,79292,377,9933.10%2,344,85841/km²
17Iran86,022,83785,028,7591.17%1,648,19552/km²
18Thổ Nhĩ Kỳ85,561,97685,042,7380.61%783,562109/km²
19Đức83,883,59683,900,473-0.02%357,114235/km²
20Thái Lan70,078,20369,950,8500.18%513,12137/km²
21Vương quốc Anh68,497,90768,207,1160.43%242,9282/km²
22Pháp65,584,51865,426,1790.24%551,695119/km²
23Tanzania63,298,55061,498,4372.93%945,08767/km²
24Nam Phi60,756,13560,041,9941.19%1,221,03750/km²
25Italy60,262,77060,367,477-0.17%301,336200/km²
26Anh57,367,8110.72%130,279440/km²
27Kenya56,215,22154,985,6982.24%580,36797/km²
28Myanmar55,227,14354,806,0120.77%676,57882/km²
29Colombia51,512,76251,265,8440.48%1,141,74845/km²
30Hàn Quốc51,329,89951,305,1860.05%100,21512/km²
31Uganda48,432,86347,123,5312.78%241,55201/km²
32Tây Ban Nha46,719,14246,745,216-0.06%505,99292/km²
33Argentina46,010,23445,605,8260.89%2,780,40017/km²
34Sudan45,992,02044,909,3532.41%1,886,06824/km²
35Algeria45,350,14844,616,6241.64%2,381,74119/km²
36Ukraine43,192,12243,466,819-0.63%603,572/km²
37Iraq42,164,96541,179,3502.39%438,31796/km²
38Afghanistan40,754,38839,835,4282.31%652,2362/km²
39Canada38,388,41938,067,9030.84%9,984,6704/km²
40Morocco37,772,75637,344,7951.15%446,5585/km²
41Poland37,739,78537,797,005-0.15%312,679121/km²
42Saudi Arabia35,844,90935,340,6831.43%2,149,69017/km²
43Angola35,027,34333,933,6103.22%1,246,70028/km²
44Uzbekistan34,382,08433,935,7631.32%447,477/km²
45Peru33,684,20833,359,4180.97%1,285,21626/km²
46Malaysia33,181,07232,776,1941.24%330,803100/km²
47Mozambique33,089,46132,163,0472.88%801,5941/km²
48Ghana32,395,45031,732,1292.09%238,533136/km²
49Yemen31,154,86730,490,6402.18%527,96859/km²
50Nepal30,225,58229,674,9201.86%147,181205/km²
51Venezuela29,266,99128,704,9541.96%916,44532/km²
52Madagascar29,178,07728,427,3282.64%587,04150/km²
53Cameroon27,911,54827,224,2652.52%475,44259/km²
54Bờ Biển Ngà27,742,29827,053,6292.55%322,46386/km²
55Niger26,083,66025,130,8173.79%1,267,00021/km²
56Úc26,068,79225,788,2151.09%7,692,0243/km²
57Bắc Triều Tiên25,990,67925,887,0410.40%120,538216/km²
58Đài Loan23,888,59523,855,0100.14%36,193660/km²
59Burkina Faso22,102,83821,497,0962.82%272,96781/km²
60Sri Lanka21,575,84221,497,3100.37%65,61329/km²
61Mali21,473,76420,855,7352.96%1,240,19217/km²
62Malawi20,180,83919,647,6842.71%118,484170/km²
63Zambia19,470,23418,920,6512.90%752,61226/km²
64Syria19,364,80918,275,7025.96%185,18105/km²
65Chile19,250,19519,212,3610.20%756,10225/km²
66Kazakhstan19,205,04318,994,9621.11%2,724,9007/km²
67Romania19,031,33519,127,774-0.50%238,39180/km²
68Guatemala18,584,03918,249,8601.83%108,889171/km²
69Ecuador18,113,36117,888,4751.26%276,84165/km²
70Senegal17,653,67117,196,3012.66%196,72290/km²
71Chad17,413,58016,914,9852.95%1,284,00014/km²
72Netherlands17,211,44717,173,0990.22%41,85411/km²
73Campuchia17,168,63916,946,4381.31%181,03595/km²
74Somalia16,841,79516,359,5042.95%637,65726/km²
75Zimbabwe15,331,42815,092,1711.59%390,75739/km²
76Guinea13,865,69113,497,2442.73%245,85756/km²
77Rwanda13,600,46413,276,5132.44%26,338516/km²
78Benin12,784,72612,451,0402.68%112,622114/km²
79Burundi12,624,84012,255,4333.01%27,834454/km²
80Tunisia12,046,65611,935,7660.93%163,6174/km²
81Bolivia11,992,65611,832,9401.35%1,098,58111/km²
82Haiti11,680,28311,541,6851.20%27,75421/km²
83Bỉ11,668,27811,632,3260.31%30,528382/km²
84Nam Sudan11,618,51111,381,3782.08%619,74519/km²
85Cuba11,305,65211,317,505-0.10%109,884103/km²
86Cộng hoà Dominica11,056,37010,953,7030.94%48,671227/km²
87Cộng hoà Czech10,736,78410,724,5550.11%78,865136/km²
88Hi Lạp10,316,63710,370,744-0.52%131,9978/km²
89Jordan10,300,86910,269,0210.31%89,342115/km²
90Azerbaijan10,300,20510,223,3420.75%86,6119/km²
91Honduras10,221,24710,062,9911.57%112,49291/km²
92Thuỵ Điển10,218,97110,160,1690.58%450,29523/km²
93Bồ Đào Nha10,140,57010,167,925-0.27%92,09110/km²
94United Arab Emirates10,081,7859,991,0890.91%83,6121/km²
95Tajikistan9,957,4649,749,6272.13%143,170/km²
96Hungary9,606,2599,634,164-0.29%93,028103/km²
97Belarus9,432,8009,442,862-0.11%207,645/km²
98Papua New Guinea9,292,1699,119,0101.90%462,8420/km²
99Áo9,066,7109,043,0700.26%83,871108/km²
100Israel8,922,8928,789,7741.51%20,77430/km²
101Thuỵ Sĩ8,773,6378,715,4940.67%41,284213/km²
102Togo8,680,8378,478,2502.39%56,785153/km²
103Serbia8,653,0168,697,550-0.51%88,36198/km²
104Sierra Leone8,306,4368,141,3432.03%71,74116/km²
105Hong Kong7,604,2997,552,8100.68%1,1046,888/km²
106Lào7,481,0237,379,3581.38%236,832/km²
107Paraguay7,305,8437,219,6381.19%406,75218/km²
108Libya7,040,7456,958,5321.18%1,759,5404/km²
109Bulgaria6,844,5976,896,663-0.75%110,87962/km²
110Nicaragua6,779,1006,702,3851.14%130,37352/km²
111Kyrgyzstan6,728,2716,628,3561.51%199,95134/km²
112Lebanon6,684,8496,769,146-1.25%10,452640/km²
113El Salvador6,550,3896,518,4990.49%21,041311/km²
114Turkmenistan6,201,9436,117,9241.37%488,113/km²
115Singapore5,943,5465,896,6860.79%7108,371/km²
116Đan Mạch5,834,9505,813,2980.37%43,094135/km²
117Cộng hoà Congo5,797,8055,657,0132.49%34217/km²
118Phần Lan5,554,9605,548,3600.12%338,42416/km²
119Na Uy5,511,3705,465,6300.84%323,80217/km²
120Scotland5,504,6510.35%77,93371/km²
121Slovakia5,460,1935,460,721-0.01%49,037111/km²
122Palestine5,345,5415,222,7482.35%6,22859/km²
123Oman5,323,9935,223,3751.93%309,517/km²
124Liberia5,305,1175,180,2032.41%111,36948/km²
125Costa Rica5,182,3545,139,0520.84%51,1101/km²
126Ireland5,020,1994,982,9070.75%70,27371/km²
127Cộng hoà Trung Phi5,016,6784,919,9811.97%622,9848/km²
128Mauritania4,901,9814,775,1192.66%1,030,7005/km²
129New Zealand4,898,2034,860,6430.77%270,46718/km²
130Panama4,446,9644,381,5791.49%75,41759/km²
131Kuwait4,380,3264,328,5501.20%17,818246/km²
132Croatia4,059,2864,081,651-0.55%56,59472/km²
133Moldova4,013,1714,024,019-0.27%33,846119/km²
134Georgia3,968,7383,979,765-0.28%69,757/km²
135Eritrea3,662,2443,601,4671.69%117,631/km²
136Uruguay3,496,0163,485,1510.31%181,03419/km²
137Mongolia3,378,0783,329,2891.47%1,564,1102/km²
138Bosnia và Herzegovina3,249,3173,263,466-0.43%51,20963/km²
139Wales3,193,6650.38%20,779154/km²
140Jamaica2,985,0942,973,4630.39%10,991272/km²
141Qatar2,979,9152,930,5281.69%11,586257/km²
142Armenia2,971,9662,968,1270.13%29,743100/km²
143Albania2,866,3742,872,933-0.23%28,748100/km²
144Puerto Rico2,829,8122,828,2550.06%8,87319/km²
145Lithuania2,661,7082,689,862-1.05%65,341/km²
146Namibia2,633,8742,587,3441.80%825,6153/km²
147Gambia2,558,4822,486,9452.88%10,689239/km²
148Botswana2,441,1622,397,2411.83%5824/km²
149Gabon2,331,5332,278,8252.31%267,6689/km²
150Lesotho2,175,6992,159,0790.77%30,35572/km²
151North Macedonia2,081,3042,082,658-0.07%25,71381/km²
152Slovenia2,078,0342,078,724-0.03%20,273103/km²
153Guinea Bissau2,063,3672,015,4942.38%36,12557/km²
154Latvia1,848,8371,866,942-0.97%64,55929/km²
155Kosovo1,802,2500.11%10,887166/km²
156Bahrain1,783,9831,748,2962.04%7652,332/km²
157Equatorial Guinea1,496,6621,449,8963.23%28,05153/km²
158Trinidad And Tobago1,406,5851,403,3750.23%5,13274/km²
159Timor Leste1,369,4291,343,8731.90%14,87492/km²
160Estonia1,321,9101,325,185-0.25%45,22729/km²
161Mauritius1,274,7271,273,4330.10%2,04625/km²
162Cyprus1,223,3871,215,5840.64%9,251132/km²
163Eswatini1,184,8171,172,3621.06%17,36468/km²
164Djibouti1,016,0971,002,1871.39%23,244/km²
165Fiji909,466902,9060.73%18,27250/km²
166Reunion908,061901,6860.71%2,511362/km²
167Comoros907,419888,4512.13%1,862487/km²
168Guyana794,045790,3260.47%214,9694/km²
169Bhutan787,941779,8981.03%38,39421/km²
170Solomon Islands721,159703,9962.44%28,89625/km²
171Luxembourg642,371634,8141.19%2,586248/km²
172Montenegro627,95628,053-0.02%13,81245/km²
173Western Sahara626,161611,8752.33%2662/km²
174Suriname596,831591,80.85%163,824/km²
175Cape Verde567,678561,8981.03%4,033141/km²
176Maldives540,985543,617-0.48%3001,803/km²
177Brunei445,431441,5320.88%5,76577/km²
178Malta444,033442,7840.28%3161,405/km²
179Belize412,19404,9141.80%22,96618/km²
180Bahamas400,516396,9130.91%13,94329/km²
181Guadeloupe399,794400,02-0.06%1,628246/km²
182Martinique374,087374,745-0.18%1,128332/km²
183Iceland345,393343,3530.59%1033/km²
184Vanuatu321,832314,4642.34%12,18926/km²
185French Guiana314,169306,4482.52%83,5344/km²
186Barbados288,023287,7110.11%430670/km²
187Mayotte286,259279,5152.41%374765/km²
188Sao Tome And Principe227,679223,3681.93%964236/km²
189Samoa202,239200,1491.04%2,84271/km²
190Saint Lucia185,113184,40.39%616301/km²
191Kiribati123,419121,3921.67%811152/km²
192Micronesia117,489116,2541.06%702167/km²
193Grenada113,475113,0210.40%344330/km²
194Saint Vincent And the Grenadines111,551111,2630.26%389287/km²
195Tonga107,749106,760.93%747144/km²
196Antigua And Barbuda99,50998,7310.79%442225/km²
197Seychelles99,42698,9080.52%452220/km²
198Andorra77,46377,3550.14%468166/km²
199Dominica72,34472,1670.25%75196/km²
200Marshall Islands60,05759,610.75%181332/km²
201Greenland56,97356,8770.17%2,166,0860/km²
202Saint Kitts And Nevis53,87153,5440.61%261206/km²
203Monaco39,78339,5110.69%219,892/km²
204Liechtenstein38,38738,250.36%160240/km²
205San Marino34,08534,0170.20%61559/km²
206Palau18,23318,1690.35%45940/km²
207Tuvalu12,06611,9311.13%26464/km²
208Nauru10,90310,8760.25%21519/km²
209Vatican City799800-0.12%1799/km²

Nguồn bài viết Top 10 nước có dân số nhiều nhất trên thế giới năm 2002 lấy từ World Population Review. Riêng Trung Quốc chỉ tính dân số ở Đại lục.

Để tìm hiểu chi tiết chính xác trong khoảng thời gian bạn truy cập, bạn có thể tìm hiểu các nguồn:

  • Worldometers.
  • Wikipedia.
  • Thống kê dân số của Liên Hợp Quốc.

Bạn có biết: Việt kiều sống ở nước nào nhiều nhất?

Từ khóa » Dân Số Các Nước Trên Thế Giới Năm 2022