Dân Số Thế Giới Theo Các Năm | Các Nước
Có thể bạn quan tâm
Dân số thế giới qua các năm từ năm 5000 Trước Công Nguyên cho đến năm 2017.
Năm | Dân số | % tăng | Số tăng | Mật độ | Dân thành thị | % Dân thành thị |
2017 | 7,515,284,153 | 1.11 % | 82,620,878 | 58 | 4,110,778,369 | 0,55 |
2016 | 7,432,663,275 | 1.13 % | 83,191,176 | 57 | 4,034,193,153 | 0,54 |
2015 | 7,349,472,099 | 1.15 % | 83,686,153 | 57 | 3,957,285,013 | 0,54 |
2014 | 7,265,785,946 | 1.17 % | 84,070,807 | 56 | 3,880,128,255 | 0,53 |
2013 | 7,181,715,139 | 1.19 % | 84,214,686 | 55 | 3,802,824,481 | 0,53 |
2012 | 7,097,500,453 | 1.2 % | 84,073,401 | 55 | 3,725,502,442 | 0,52 |
2011 | 7,013,427,052 | 1.21 % | 83,702,009 | 54 | 3,648,252,270 | 0,52 |
2010 | 6,929,725,043 | 1.22 % | 83,245,522 | 53 | 3,571,272,167 | 0,52 |
2009 | 6,846,479,521 | 1.22 % | 82,746,642 | 53 | 3,494,944,744 | 0,51 |
2008 | 6,763,732,879 | 1.23 % | 82,125,559 | 52 | 3,419,420,251 | 0,51 |
2007 | 6,681,607,320 | 1.23 % | 81,387,073 | 51 | 3,344,752,515 | 0,5 |
2006 | 6,600,220,247 | 1.24 % | 80,584,397 | 51 | 3,271,397,980 | 0,5 |
2005 | 6,519,635,850 | 1.24 % | 79,793,442 | 50 | 3,199,013,076 | 0,49 |
2004 | 6,439,842,408 | 1.24 % | 79,077,724 | 50 | 3,127,242,628 | 0,49 |
2003 | 6,360,764,684 | 1.25 % | 78,462,917 | 49 | 3,056,838,839 | 0,48 |
2002 | 6,282,301,767 | 1.26 % | 77,991,028 | 48 | 2,987,784,981 | 0,48 |
2001 | 6,204,310,739 | 1.27 % | 77,688,618 | 48 | 2,919,962,139 | 0,47 |
2000 | 6,126,622,121 | 1.28 % | 77,416,918 | 47 | 2,856,131,072 | 0,47 |
1999 | 6,049,205,203 | 1.29 % | 77,322,378 | 47 | 2,796,899,752 | 0,46 |
1998 | 5,971,882,825 | 1.32 % | 77,727,720 | 46 | 2,738,816,645 | 0,46 |
1997 | 5,894,155,105 | 1.35 % | 78,762,800 | 45 | 2,681,474,069 | 0,45 |
1996 | 5,815,392,305 | 1.4 % | 80,269,221 | 45 | 2,624,604,780 | 0,45 |
1995 | 5,735,123,084 | 1.45 % | 81,807,191 | 44 | 2,568,062,984 | 0,45 |
1994 | 5,653,315,893 | 1.49 % | 83,270,513 | 44 | 2,511,550,590 | 0,44 |
1993 | 5,570,045,380 | 1.55 % | 84,930,104 | 43 | 2,455,122,105 | 0,44 |
1992 | 5,485,115,276 | 1.61 % | 86,786,523 | 42 | 2,398,603,088 | 0,44 |
1991 | 5,398,328,753 | 1.67 % | 88,661,054 | 42 | 2,342,005,025 | 0,43 |
1990 | 5,309,667,699 | 1.74 % | 90,689,680 | 41 | 2,285,030,904 | 0,43 |
1989 | 5,218,978,019 | 1.8 % | 92,345,325 | 40 | 2,228,072,592 | 0,43 |
1988 | 5,126,632,694 | 1.84 % | 92,827,750 | 39 | 2,171,095,781 | 0,42 |
1987 | 5,033,804,944 | 1.86 % | 91,748,826 | 39 | 2,113,397,101 | 0,42 |
1986 | 4,942,056,118 | 1.84 % | 89,515,549 | 38 | 2,057,664,889 | 0,42 |
1985 | 4,852,540,569 | 1.82 % | 86,883,007 | 37 | 2,003,049,795 | 0,41 |
1984 | 4,765,657,562 | 1.8 % | 84,447,054 | 37 | 1,950,270,079 | 0,41 |
1983 | 4,681,210,508 | 1.79 % | 82,207,134 | 36 | 1,899,031,963 | 0,41 |
1982 | 4,599,003,374 | 1.78 % | 80,401,332 | 35 | 1,849,348,541 | 0,4 |
1981 | 4,518,602,042 | 1.78 % | 78,969,577 | 35 | 1,799,434,641 | 0,4 |
1980 | 4,439,632,465 | 1.78 % | 77,442,934 | 34 | 1,749,539,272 | 0,39 |
1979 | 4,362,189,531 | 1.77 % | 75,907,084 | 34 | 1,701,580,342 | 0,39 |
1978 | 4,286,282,447 | 1.78 % | 74,960,020 | 33 | 1,655,041,860 | 0,39 |
1977 | 4,211,322,427 | 1.81 % | 74,780,357 | 32 | 1,612,295,726 | 0,38 |
1976 | 4,136,542,070 | 1.85 % | 75,142,842 | 32 | 1,573,369,827 | 0,38 |
1975 | 4,061,399,228 | 1.9 % | 75,665,453 | 31 | 1,534,721,238 | 0,38 |
1974 | 3,985,733,775 | 1.94 % | 76,011,655 | 31 | 1,497,305,961 | 0,38 |
1973 | 3,909,722,120 | 1.99 % | 76,127,226 | 30 | 1,458,374,024 | 0,37 |
1972 | 3,833,594,894 | 2.02 % | 75,860,226 | 30 | 1,420,942,101 | 0,37 |
1971 | 3,757,734,668 | 2.04 % | 75,246,977 | 29 | 1,385,012,179 | 0,37 |
1970 | 3,682,487,691 | 2.07 % | 74,622,178 | 28 | 1,350,280,789 | 0,37 |
1969 | 3,607,865,513 | 2.09 % | 73,898,612 | 28 | 1,315,767,607 | 0,36 |
1968 | 3,533,966,901 | 2.1 % | 72,623,729 | 27 | 1,281,733,884 | 0,36 |
1967 | 3,461,343,172 | 2.08 % | 70,657,649 | 27 | 1,248,237,530 | 0,36 |
1966 | 3,390,685,523 | 2.05 % | 68,190,402 | 26 | 1,215,547,996 | 0,36 |
1965 | 3,322,495,121 | 2.01 % | 65,506,620 | 26 | 1,183,910,279 | 0,36 |
1964 | 3,256,988,501 | 1.97 % | 62,913,154 | 25 | 1,153,189,281 | 0,35 |
1963 | 3,194,075,347 | 1.93 % | 60,520,985 | 25 | 1,118,019,327 | 0,35 |
1962 | 3,133,554,362 | 1.9 % | 58,481,189 | 24 | 1,083,929,179 | 0,35 |
1961 | 3,075,073,173 | 1.88 % | 56,729,345 | 24 | 1,051,050,417 | 0,34 |
1960 | 3,018,343,828 | 1.86 % | 55,127,775 | 23 | 1,019,494,911 | 0,34 |
1959 | 2,963,216,053 | 1.84 % | 53,564,657 | 23 | 988,354,428 | 0,33 |
1958 | 2,909,651,396 | 1.82 % | 51,988,486 | 22 | 957,944,323 | 0,33 |
1957 | 2,857,662,910 | 1.8 % | 50,416,762 | 22 | 928,399,446 | 0,32 |
1956 | 2,807,246,148 | 1.77 % | 48,931,623 | 22 | 899,872,076 | 0,32 |
1955 | 2,758,314,525 | 1.76 % | 47,636,752 | 21 | 872,133,969 | 0,32 |
1954 | 2,710,677,773 | 1.75 % | 46,648,763 | 21 | 845,285,369 | 0,31 |
1953 | 2,664,029,010 | 1.76 % | 46,088,611 | 21 | 819,422,184 | 0,31 |
1952 | 2,617,940,399 | 1.79 % | 46,072,884 | 20 | 794,486,369 | 0,3 |
1951 | 2,571,867,515 | 1.85 % | 46,718,203 | 20 | 770,386,513 | 0,3 |
1927 | 2,000,000,000 | |||||
1900 | 1,600,000,000 | |||||
1850 | 1,200,000,000 | |||||
1804 | 1,000,000,000 | |||||
1760 | 770,000,000 | |||||
1700 | 610,000,000 | |||||
1600 | 500,000,000 | |||||
1500 | 450,000,000 | |||||
1400 | 350,000,000 | |||||
1200 | 360,000,000 | |||||
1100 | 320,000,000 | |||||
1000 | 275,000,000 | |||||
900 | 240,000,000 | |||||
800 | 220,000,000 | |||||
700 | 210,000,000 | |||||
600 | 200,000,000 | |||||
200 | 190,000,000 | |||||
-200 | 150,000,000 | |||||
-500 | 100,000,000 | |||||
-1000 | 50,000,000 | |||||
-2000 | 27,000,000 | |||||
-3000 | 14,000,000 | |||||
-4000 | 7,000,000 | |||||
-5000 | 5,000,000 |
Biểu đồ dân số thế giới qua các năm
Giai đoạn: Công Nguyên – 2110 (ước tính)
Nguồn: Từ năm 1950 đến nay số liệu được lấy từ Liên hiệp Quốc. Các năm trước đó được tham khảo từ các tài liệu lịch sử và Worldometers.
Đề xuất
Barbados
Libya
Địa lý Việt Nam
Thông tin
- Có bao nhiêu nước trên thế giới?
- Diện tích các nước trên thế giới
- Nước nhỏ nhất thế giới
- Những người giàu nhất thế giới
- Dân số các nước trên thế giới
- Quân sự thế giới
- Lá cờ các nước châu Âu
- Giờ thế giới
- Có bao nhiêu ngôn ngữ trên thế giới
Các nước theo châu lục
- Các nước Châu Á
- Các nước Châu Âu
- Các nước Châu Mỹ
- Các nước Châu Phi
- Các nước Châu Úc
Xu hướng
- Nhật Bản
- Hàn Quốc
- Úc
- Mỹ
- Pháp
- Trung Quốc
Từ khóa » Tổng Dân Số Thế Giới Từ Xưa đến Nay
-
Bạn Có Biết 108 Tỉ Người đã được Sinh Ra Trên Trái đất Này?
-
Dân Số Thế Giới – Wikipedia Tiếng Việt
-
CÓ BAO NHIÊU NGƯỜI ĐÃ TỪNG SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT?
-
Dân Số Thế Giới Theo Từng Năm - 5000 TCN đến 2017 - DanSo.Org
-
Danh Sách Dân Số Các Nước Trên Thế Giới | Tin Hoạt động đoàn Thể
-
Dân Số Việt Nam Qua Các Thời Kỳ - VnEconomy
-
Tuổi Thọ Trung Bình Của Việt Nam Qua Kết Quả Tổng điều Tra Dân Số ...
-
Tổng Quan Về Nam Định
-
11 đại Dịch Làm Thay đổi Thế Giới Và Cách Loài Người Vượt Qua Chúng
-
Những Dấu ấn Quan Trọng Về Kinh Tế – Xã Hội Trong Hành Trình 75 ...
-
Thành Phố Hồ Chí Minh - UBND
-
Dân Số Thế Giới Tăng Lên Gần 8 Tỷ Người, Ngày Càng Già Hoá
-
Tổng Quan Về Bình Phước