Dân Số Thụy Điển Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Thụy Điển (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Thụy Điển dự kiến sẽ tăng 61.583 người và đạt 10.704.192 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 21.046 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 40.537 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Thụy Điển để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Thụy Điển vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 311 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 253 người chết trung bình mỗi ngày
  • 111 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Thụy Điển sẽ tăng trung bình 169 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Thụy Điển 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Thụy Điển ước tính là 10.643.147 người, tăng 62.739 người so với dân số 10.581.025 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 22.128 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 40.611 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,006 (1.006 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Thụy Điển trong năm 2023:

  • 113.685 trẻ được sinh ra
  • 91.557 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 22.128 người
  • Di cư: 40.611 người
  • 5.337.490 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 5.305.657 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Thụy Điển 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Thụy Điển 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Thụy Điển 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 10099265 0.63 62886 40000 41.1 1.85 25 88.2 8904762 0.13 7794798739 91
2019 10036379 0.65 64741 40000 40.9 1.89 24 87.9 8817415 0.13 7713468100 91
2018 9971638 0.67 66742 40000 40.9 1.89 24 87.5 8727991 0.13 7631091040 89
2017 9904896 0.70 68889 40000 40.9 1.89 24 87.2 8636758 0.13 7547858925 89
2016 9836007 0.73 71057 40000 40.9 1.89 24 86.9 8544134 0.13 7464022049 89
2015 9764950 0.79 74956 50792 40.9 1.90 24 86.5 8450611 0.13 7379797139 90
2010 9390168 0.77 70309 52491 40.7 1.89 23 85.1 7986934 0.13 6956823603 89
2005 9038623 0.35 31397 28345 40.3 1.67 22 84.3 7621289 0.14 6541907027 88
2000 8881640 0.10 904411694 39.4 1.56 22 84.0 7462891 0.14 6143493823 82
1995 8836420 0.62 53807 31292 38.5 2.01 22 83.8 7407014 0.15 5744212979 81
1990 8567384 0.50 41946 26914 38.4 1.91 21 83.1 7119496 0.16 5327231061 78
1985 8357652 0.10 8263 5960 37.7 1.64 20 83.1 6945209 0.17 4870921740 74
1980 8316338 0.29 23800 17713 36.3 1.66 20 83.1 6909767 0.19 4458003514 70
1975 8197340 0.35 28485 3760 35.4 1.91 20 82.7 6781627 0.20 4079480606 65
1970 8054916 0.79 61849 26196 35.4 2.17 20 81.0 6527198 0.22 3700437046 65
1965 7745673 0.69 52626 16070 36.2 2.31 19 77.1 5968494 0.23 3339583597 55
1960 7482543 0.60 43984 9453 36.0 2.25 18 72.5 5424075 0.25 3034949748 60
1955 7262623 0.71 50542 10410 35.1 2.24 18 69.3 5030711 0.26 2773019936 55

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Thuỵ điển 2021