Dân Số Thụy Điển Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Thụy Điển (năm 2025 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2025, dân số của Thụy Điển dự kiến sẽ tăng 47.426 người và đạt 10.680.346 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 349 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 47.079 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Thụy Điển để định cư sẽ tăng so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Thụy Điển vào năm 2025 sẽ như sau:
- 266 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 265 người chết trung bình mỗi ngày
- 129 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Thụy Điển sẽ tăng trung bình 130 người mỗi ngày trong năm 2025.
Nhân khẩu Thụy Điển 2024
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Thụy Điển ước tính là 10.632.920 người, tăng 51.842 người so với dân số 10.581.078 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 1.721 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 50.115 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,015 (1.015 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Thụy Điển trong năm 2024:
- 97.489 trẻ được sinh ra
- 95.768 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 1.721 người
- Di cư: 50.115 người
- 5.342.337 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
- 5.264.662 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
Biểu đồ dân số Thụy Điển 1960 - 2025
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Thụy Điển 1960 - 2025
Chèn lên web:Bảng dân số Thụy Điển 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 10099265 | 0.63 | 62886 | 40000 | 41.1 | 1.85 | 25 | 88.2 | 8904762 | 0.13 | 7794798739 | 91 |
2019 | 10036379 | 0.65 | 64741 | 40000 | 40.9 | 1.89 | 24 | 87.9 | 8817415 | 0.13 | 7713468100 | 91 |
2018 | 9971638 | 0.67 | 66742 | 40000 | 40.9 | 1.89 | 24 | 87.5 | 8727991 | 0.13 | 7631091040 | 89 |
2017 | 9904896 | 0.70 | 68889 | 40000 | 40.9 | 1.89 | 24 | 87.2 | 8636758 | 0.13 | 7547858925 | 89 |
2016 | 9836007 | 0.73 | 71057 | 40000 | 40.9 | 1.89 | 24 | 86.9 | 8544134 | 0.13 | 7464022049 | 89 |
2015 | 9764950 | 0.79 | 74956 | 50792 | 40.9 | 1.90 | 24 | 86.5 | 8450611 | 0.13 | 7379797139 | 90 |
2010 | 9390168 | 0.77 | 70309 | 52491 | 40.7 | 1.89 | 23 | 85.1 | 7986934 | 0.13 | 6956823603 | 89 |
2005 | 9038623 | 0.35 | 31397 | 28345 | 40.3 | 1.67 | 22 | 84.3 | 7621289 | 0.14 | 6541907027 | 88 |
2000 | 8881640 | 0.10 | 9044 | 11694 | 39.4 | 1.56 | 22 | 84.0 | 7462891 | 0.14 | 6143493823 | 82 |
1995 | 8836420 | 0.62 | 53807 | 31292 | 38.5 | 2.01 | 22 | 83.8 | 7407014 | 0.15 | 5744212979 | 81 |
1990 | 8567384 | 0.50 | 41946 | 26914 | 38.4 | 1.91 | 21 | 83.1 | 7119496 | 0.16 | 5327231061 | 78 |
1985 | 8357652 | 0.10 | 8263 | 5960 | 37.7 | 1.64 | 20 | 83.1 | 6945209 | 0.17 | 4870921740 | 74 |
1980 | 8316338 | 0.29 | 23800 | 17713 | 36.3 | 1.66 | 20 | 83.1 | 6909767 | 0.19 | 4458003514 | 70 |
1975 | 8197340 | 0.35 | 28485 | 3760 | 35.4 | 1.91 | 20 | 82.7 | 6781627 | 0.20 | 4079480606 | 65 |
1970 | 8054916 | 0.79 | 61849 | 26196 | 35.4 | 2.17 | 20 | 81.0 | 6527198 | 0.22 | 3700437046 | 65 |
1965 | 7745673 | 0.69 | 52626 | 16070 | 36.2 | 2.31 | 19 | 77.1 | 5968494 | 0.23 | 3339583597 | 55 |
1960 | 7482543 | 0.60 | 43984 | 9453 | 36.0 | 2.25 | 18 | 72.5 | 5424075 | 0.25 | 3034949748 | 60 |
1955 | 7262623 | 0.71 | 50542 | 10410 | 35.1 | 2.24 | 18 | 69.3 | 5030711 | 0.26 | 2773019936 | 55 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Thụy điển Cách Việt Nam Bao Nhiêu Km
-
Vé Máy Bay đi Thụy Điển Giá Rẻ Nhất Tại Phòng Vé Việt Today
-
Thụy Điển Cách Việt Nam Bao Xa - Vietnam Like
-
Khoảng Cách Giữa Việt Nam Và Thụy Điển
-
Khoảng Cách Giữa Đức Và Thụy Điển
-
Thụy Điển – Wikipedia Tiếng Việt
-
Địa Lý Thụy Điển – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tìm Vé Máy Bay Giá Rẻ đi Thụy Điển - Traveloka
-
TUYẾN HỒNG-NA UY - THỤY ĐIỂN - ĐAN MẠCH - Esperantotur
-
Từ Stockholm đến Copenhagen Bằng Tàu Hỏa Từ €18.90
-
5 Vé Máy Bay Giá Rẻ đến Boras, Thụy Điển - Tripadvisor
-
Từ Oslo đến Stockholm Bằng Tàu Hỏa Từ €13.00
-
Thách Thức Với NATO Khi Phần Lan Và Thụy Điển Tiến Gần Hơn đến ...