Dân Số Trung Quốc Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày
Có thể bạn quan tâm
Dân số Trung Quốc (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Trung Quốc dự kiến sẽ giảm -492.570 người và đạt 1.424.864.149 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -318.401 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -174.169 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Trung Quốc để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Trung Quốc vào năm 2024 sẽ như sau:
- 28.978 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 29.851 người chết trung bình mỗi ngày
- -477 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Trung Quốc sẽ giảm trung bình -1.350 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Trung Quốc 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Trung Quốc ước tính là 1.425.493.416 người, giảm -215.985 người so với dân số 1.425.849.288 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -45.655 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -170.330 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,051 (1.051 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Trung Quốc trong năm 2023:
- 10.660.034 trẻ được sinh ra
- 10.705.689 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: - -45.655 người
- Di cư: -170.330 người
- 730.469.810 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 695.023.606 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Trung Quốc 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Trung Quốc 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Trung Quốc 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 1439323776 | 0.39 | 5540090 | -348399 | 38.4 | 1.69 | 153 | 60.8 | 875075919 | 18.47 | 7794798739 | 1 |
2019 | 1433783686 | 0.43 | 6135900 | -348399 | 37.0 | 1.65 | 153 | 59.7 | 856409297 | 18.59 | 7713468100 | 1 |
2018 | 1427647786 | 0.47 | 6625995 | -348399 | 37.0 | 1.65 | 152 | 58.6 | 837022095 | 18.71 | 7631091040 | 1 |
2017 | 1421021791 | 0.49 | 6972440 | -348399 | 37.0 | 1.65 | 151 | 57.5 | 816957613 | 18.83 | 7547858925 | 1 |
2016 | 1414049351 | 0.51 | 7201481 | -348399 | 37.0 | 1.65 | 151 | 56.3 | 796289491 | 18.94 | 7464022049 | 1 |
2015 | 1406847870 | 0.55 | 7607451 | -310442 | 36.7 | 1.64 | 150 | 55.1 | 775352918 | 19.06 | 7379797139 | 1 |
2010 | 1368810615 | 0.57 | 7606847 | -435677 | 35.0 | 1.62 | 146 | 48.9 | 669353557 | 19.68 | 6956823603 | 1 |
2005 | 1330776380 | 0.62 | 8045123 | -393116 | 32.6 | 1.61 | 142 | 42.2 | 561983323 | 20.34 | 6541907027 | 1 |
2000 | 1290550765 | 0.79 | 9926046 | -76600 | 30.0 | 1.62 | 137 | 35.7 | 460377048 | 21.01 | 6143493823 | 1 |
1995 | 1240920535 | 1.07 | 12807372 | -155996 | 27.4 | 1.83 | 132 | 30.9 | 383901711 | 21.60 | 5744212979 | 1 |
1990 | 1176883674 | 1.82 | 20258863 | -86330 | 24.9 | 2.73 | 125 | 26.3 | 310022147 | 22.09 | 5327231061 | 1 |
1985 | 1075589361 | 1.47 | 15100025 | -40000 | 23.5 | 2.52 | 115 | 22.8 | 244946241 | 22.08 | 4870921740 | 1 |
1980 | 1000089235 | 1.55 | 14769670 | -9401 | 21.9 | 3.01 | 107 | 19.2 | 192392094 | 22.43 | 4458003514 | 1 |
1975 | 926240885 | 2.28 | 19727898 | -221096 | 20.3 | 4.85 | 99 | 17.3 | 160244444 | 22.70 | 4079480606 | 1 |
1970 | 827601394 | 2.70 | 20676485 | -32000 | 19.3 | 6.30 | 88 | 17.3 | 143513192 | 22.36 | 3700437046 | 1 |
1965 | 724218968 | 1.86 | 12762182 | -225145 | 19.8 | 6.15 | 77 | 18.0 | 130684595 | 21.69 | 3339583597 | 1 |
1960 | 660408056 | 1.53 | 9633300 | -11900 | 21.3 | 5.48 | 70 | 16.1 | 106561743 | 21.76 | 3034949748 | 1 |
1955 | 612241554 | 2.00 | 11564456 | -51205 | 22.2 | 6.11 | 65 | 13.8 | 84639825 | 22.08 | 2773019936 | 1 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số Các Tỉnh Trung Quốc Năm 2020
-
Danh Sách đơn Vị Hành Chính Trung Quốc Theo Số Dân - Wikipedia
-
Danh Sách Thành Phố Trung Quốc Theo Dân Số – Wikipedia Tiếng Việt
-
8 THÀNH PHỐ ĐÔNG DÂN NHẤT TRUNG QUỐC
-
Trung Quốc Có Bao Nhiêu Tỉnh Thành Phố Và Khu Tự Trị?
-
Dân Số Trung Quốc Tăng Chưa đến Nửa Triệu Người, Số Ca Sinh Lại Giảm
-
Dân Số Trung Quốc đạt đỉnh Và Bắt đầu Giảm? - Báo Tuổi Trẻ
-
Mức Tăng Dân Số Ròng Năm 2020 Của Trung Quốc Thấp Nhất Trong 59 ...
-
Trung Quốc Trên đà Mất Ngôi Quốc Gia đông Dân Nhất Thế Giới - Tư Liệu
-
Dân Số Trung Quốc Có Xu Hướng Giảm Trước Năm 2025
-
Dân Số Trung Quốc Dự Kiến sẽ Giảm Vào Trước Năm 2025
-
Nguyên Nhân Và Tác động Của Việc Dân Số Trung Quốc Giảm Dần
-
Tình Hình Dân Số Trung Quốc Hiện Nay – Những Thay đổi Chóng Mặt
-
Dân Số Trung Quốc Sụt Giảm Nhanh Hơn Dự Kiến - Báo Cần Thơ