Dân Số Úc Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Úc (năm 2025 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2025, dân số của Úc dự kiến sẽ tăng 258.124 người và đạt 27.103.088 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 121.011 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 137.109 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Úc để định cư sẽ tăng so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Úc vào năm 2025 sẽ như sau:
- 834 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 502 người chết trung bình mỗi ngày
- 376 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Úc sẽ tăng trung bình 707 người mỗi ngày trong năm 2025.
Nhân khẩu Úc 2024
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Úc ước tính là 26.844.964 người, tăng 263.518 người so với dân số 26.581.446 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 125.003 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 138.510 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,985 (985 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Úc trong năm 2024:
- 304.984 trẻ được sinh ra
- 179.981 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 125.003 người
- Di cư: 138.510 người
- 13.254.658 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
- 13.458.547 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
Biểu đồ dân số Úc 1960 - 2025
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Úc 1960 - 2025
Chèn lên web:Bảng dân số Úc 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 25499884 | 1.18 | 296686 | 158246 | 37.9 | 1.83 | 3 | 85.9 | 21903705 | 0.33 | 7794798739 | 55 |
2019 | 25203198 | 1.23 | 305046 | 158246 | 37.3 | 1.87 | 3 | 85.7 | 21607414 | 0.33 | 7713468100 | 55 |
2018 | 24898152 | 1.28 | 313532 | 158246 | 37.3 | 1.87 | 3 | 85.6 | 21307040 | 0.33 | 7631091040 | 55 |
2017 | 24584620 | 1.33 | 321908 | 158246 | 37.3 | 1.87 | 3 | 85.4 | 21003923 | 0.33 | 7547858925 | 53 |
2016 | 24262712 | 1.38 | 330210 | 158246 | 37.3 | 1.87 | 3 | 85.3 | 20700043 | 0.33 | 7464022049 | 53 |
2015 | 23932502 | 1.56 | 355565 | 197875 | 37.2 | 1.89 | 3 | 85.2 | 20396531 | 0.32 | 7379797139 | 53 |
2010 | 22154679 | 1.89 | 395228 | 242160 | 36.8 | 1.95 | 3 | 85.0 | 18842292 | 0.32 | 6956823603 | 53 |
2005 | 20178540 | 1.22 | 237422 | 117856 | 36.5 | 1.77 | 3 | 84.8 | 17118434 | 0.31 | 6541907027 | 52 |
2000 | 18991431 | 1.09 | 199671 | 77684 | 35.4 | 1.79 | 2 | 84.6 | 16060093 | 0.31 | 6143493823 | 51 |
1995 | 17993074 | 1.19 | 206495 | 70216 | 33.6 | 1.86 | 2 | 85.3 | 15346879 | 0.31 | 5744212979 | 51 |
1990 | 16960597 | 1.60 | 259387 | 130842 | 32.1 | 1.86 | 2 | 85.8 | 14558985 | 0.32 | 5327231061 | 49 |
1985 | 15663663 | 1.43 | 215052 | 90714 | 30.7 | 1.91 | 2 | 85.9 | 13461702 | 0.32 | 4870921740 | 47 |
1980 | 14588405 | 1.16 | 163023 | 47149 | 29.3 | 1.99 | 2 | 85.9 | 12532663 | 0.33 | 4458003514 | 46 |
1975 | 13773288 | 1.49 | 196051 | 51906 | 28.1 | 2.54 | 2 | 85.1 | 11727714 | 0.34 | 4079480606 | 42 |
1970 | 12793034 | 2.49 | 295968 | 161239 | 27.4 | 2.87 | 2 | 84.3 | 10787874 | 0.35 | 3700437046 | 42 |
1965 | 11313195 | 2.01 | 214224 | 76869 | 28.3 | 3.27 | 1 | 83.4 | 9439263 | 0.34 | 3339583597 | 42 |
1960 | 10242076 | 2.25 | 215274 | 79911 | 29.6 | 3.41 | 1 | 81.9 | 8389125 | 0.34 | 3034949748 | 39 |
1955 | 9165707 | 2.31 | 197673 | 79201 | 30.2 | 3.18 | 1 | 79.7 | 7309544 | 0.33 | 2773019936 | 42 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Thành Phần Dân Số úc
-
Nhân Khẩu Úc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Úc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số Úc Bao Nhiêu? Tổng Quan Về Tình Hình Dân Số Úc
-
Dân Số Úc Hiện Nay Là Bao Nhiêu? Mật độ Dân Số Úc Như Thế Nào?
-
Sự Thật Thú Vị Về Diện Tích Úc Và Dân Số Nước Úc
-
Dân Số Úc Bao Nhiêu? Tổng Quan Về Tình Hình Dân Số Úc - Thevesta
-
Tổng Quan Nước Úc - Educas Viet Nam
-
Bài 2: Thực Hành- Tìm Hiểu Về Dân Cư Ô-xtrây-li-a - Baitap123
-
Úc Là Đất Nước Như Thế Nào, Tất Cả Thông Tin Về Nước Úc
-
Dân Số Úc Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org | Lesgo
-
Nước Úc - Một Trong Những Vùng Đất Đáng Sống Nhất Trên Thế Giới
-
Giới Thiệu đất Nước Úc - Westlife Immigration
-
Gần Một Nửa Người Úc Là Dân Nhập Cư - Vietucnews