Dân Số Ukraine Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Ukraine (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Ukraine dự kiến sẽ tăng 1.193.187 người và đạt 38.455.648 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -303.885 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 1.497.072 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Ukraine để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Ukraine vào năm 2024 sẽ như sau:
- 587 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 1.420 người chết trung bình mỗi ngày
- 4.102 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Ukraine sẽ tăng trung bình 3.269 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Ukraine 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Ukraine ước tính là 37.419.993 người, giảm -2.957.105 người so với dân số 36.069.274 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -434.010 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -2.523.095 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,864 (864 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Ukraine trong năm 2023:
- 184.455 trẻ được sinh ra
- 618.465 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: - -434.010 người
- Di cư: -2.523.095 người
- 17.344.889 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 20.075.104 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Ukraine 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Ukraine 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Ukraine 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 43733762 | -0.59 | -259876 | 10000 | 41.2 | 1.44 | 75 | 69.4 | 30334632 | 0.56 | 7794798739 | 35 |
2019 | 43993638 | -0.57 | -252518 | 10000 | 40.2 | 1.48 | 76 | 69.2 | 30425950 | 0.57 | 7713468100 | 33 |
2018 | 44246156 | -0.54 | -241553 | 10000 | 40.2 | 1.48 | 76 | 69.0 | 30521470 | 0.58 | 7631091040 | 32 |
2017 | 44487709 | -0.51 | -225993 | 10000 | 40.2 | 1.48 | 77 | 68.8 | 30622539 | 0.59 | 7547858925 | 31 |
2016 | 44713702 | -0.46 | -207937 | 10000 | 40.2 | 1.48 | 77 | 68.7 | 30730872 | 0.60 | 7464022049 | 31 |
2015 | 44921639 | -0.38 | -174090 | 26431 | 40.0 | 1.49 | 78 | 68.7 | 30840974 | 0.61 | 7379797139 | 31 |
2010 | 45792090 | -0.47 | -219736 | 53908 | 39.5 | 1.38 | 79 | 68.6 | 31411663 | 0.66 | 6956823603 | 28 |
2005 | 46890772 | -0.81 | -389459 | -33089 | 39.1 | 1.15 | 81 | 67.8 | 31788197 | 0.72 | 6541907027 | 27 |
2000 | 48838065 | -0.83 | -413144 | -92453 | 37.8 | 1.24 | 84 | 67.1 | 32793567 | 0.79 | 6143493823 | 23 |
1995 | 50903785 | -0.22 | -111864 | 14884 | 36.4 | 1.62 | 88 | 67.0 | 34081946 | 0.89 | 5744212979 | 23 |
1990 | 51463105 | 0.21 | 108766 | 0 | 35.3 | 1.95 | 89 | 66.8 | 34356066 | 0.97 | 5327231061 | 22 |
1985 | 50919275 | 0.38 | 190680 | 37818 | 34.0 | 2.00 | 88 | 64.7 | 32935869 | 1.05 | 4870921740 | 19 |
1980 | 49965874 | 0.49 | 242042 | 20877 | 33.5 | 1.98 | 86 | 61.7 | 30827293 | 1.12 | 4458003514 | 17 |
1975 | 48755665 | 0.70 | 333362 | 41241 | 33.3 | 2.08 | 84 | 58.4 | 28469686 | 1.20 | 4079480606 | 16 |
1970 | 47088857 | 0.79 | 364862 | 53753 | 32.0 | 2.02 | 81 | 54.8 | 25817971 | 1.27 | 3700437046 | 16 |
1965 | 45264548 | 1.19 | 519979 | 91154 | 29.8 | 2.13 | 78 | 50.6 | 22924810 | 1.36 | 3339583597 | 15 |
1960 | 42664652 | 1.29 | 529032 | -64464 | 28.9 | 2.70 | 74 | 46.8 | 19962621 | 1.41 | 3034949748 | 15 |
1955 | 40019491 | 1.42 | 544369 | 8785 | 28.3 | 2.81 | 69 | 41.4 | 16557439 | 1.44 | 2773019936 | 15 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Diện Tích Kilômét Vuông Việt Nam
-
Địa Lý Việt Nam - Wikipedia
-
Việt Nam Rộng Bao Nhiêu Kilômét Vuông
-
Diện Tích Lãnh Thổ Nước Ta Là Bao Nhiêu Km²? - Phương Nam 24h
-
Diện Tích Các Nước Trên Thế Giới
-
Diện Tích Lãnh Thổ Nước Ta Khoảng Bao Nhiêu
-
Diện Tích Lãnh Thổ Nước Ta Là Bao Nhiêu Ki-lô-mét Vuông?A ... - Hoc24
-
Vùng Biển Việt Nam Có Diện Tích Bao Nhiêu Km Vuông?
-
Vùng Biển Việt Nam Có Diện Tích Việt Nam Bao Nhiêu Kilômét Vuông
-
Bài 2 Trang 68 SGK Địa 5, Phần đất Liền Của Nước Ta Giáp Với Những ...
-
Câu Hỏi Số 3: Là Diện Tích Lãnh Thổ Việt Nam Dài Bao Nhiêu Km Vuông
-
Bảng Diện Tích Các Nước Trên Thế Giới: Việt Nam Rộng Thứ Mấy Thế Giới?
-
81 Cm2 , 900dm2 , 40 M2B) Diện Tích Nước VN : 5.000.000m2 , 324 ...
-
Cách Tính Mật độ Dân Số Chi Tiết Nhất