Dân Số Uruguay Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Uruguay (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Uruguay dự kiến sẽ tăng 208 người và đạt 3.423.385 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 1.642 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -1.434 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Uruguay để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Uruguay vào năm 2024 sẽ như sau:
- 97 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 93 người chết trung bình mỗi ngày
- -4 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Uruguay sẽ tăng trung bình 1 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Uruguay 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Uruguay ước tính là 3.423.247 người, tăng 314 người so với dân số 3.422.970 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 1.777 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -1.463 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,937 (937 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Uruguay trong năm 2023:
- 35.643 trẻ được sinh ra
- 33.866 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 1.777 người
- Di cư: -1.463 người
- 1.655.954 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 1.767.293 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Uruguay 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Uruguay 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Uruguay 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 3473730 | 0.35 | 11996 | -3000 | 35.8 | 1.98 | 20 | 96.1 | 3337671 | 0.04 | 7794798739 | 134 |
2019 | 3461734 | 0.36 | 12449 | -3000 | 35.2 | 2.00 | 20 | 96.0 | 3322873 | 0.04 | 7713468100 | 134 |
2018 | 3449285 | 0.37 | 12644 | -3000 | 35.2 | 2.00 | 20 | 95.9 | 3307662 | 0.05 | 7631091040 | 134 |
2017 | 3436641 | 0.37 | 12512 | -3000 | 35.2 | 2.00 | 20 | 95.8 | 3292209 | 0.05 | 7547858925 | 133 |
2016 | 3424129 | 0.36 | 12120 | -3000 | 35.2 | 2.00 | 20 | 95.7 | 3276757 | 0.05 | 7464022049 | 133 |
2015 | 3412009 | 0.31 | 10547 | -6000 | 35.0 | 2.01 | 19 | 95.6 | 3261533 | 0.05 | 7379797139 | 134 |
2010 | 3359275 | 0.22 | 7494 | -10000 | 33.9 | 2.03 | 19 | 94.8 | 3185920 | 0.05 | 6956823603 | 133 |
2005 | 3321803 | 0.01 | 413 | -20800 | 32.7 | 2.18 | 19 | 93.4 | 3103429 | 0.05 | 6541907027 | 132 |
2000 | 3319736 | 0.59 | 19091 | -5200 | 31.6 | 2.30 | 19 | 92.1 | 3056474 | 0.05 | 6143493823 | 128 |
1995 | 3224281 | 0.73 | 22936 | -4000 | 31.1 | 2.49 | 18 | 90.6 | 2919803 | 0.06 | 5744212979 | 127 |
1990 | 3109601 | 0.64 | 19616 | -6000 | 30.7 | 2.53 | 18 | 89.0 | 2767059 | 0.06 | 5327231061 | 127 |
1985 | 3011519 | 0.65 | 19226 | -6000 | 30.4 | 2.57 | 17 | 87.2 | 2626205 | 0.06 | 4870921740 | 124 |
1980 | 2915389 | 0.60 | 17043 | -12000 | 30.2 | 2.89 | 17 | 85.4 | 2489893 | 0.07 | 4458003514 | 122 |
1975 | 2830176 | 0.14 | 4077 | -27200 | 30.0 | 3.00 | 16 | 83.4 | 2360010 | 0.07 | 4079480606 | 119 |
1970 | 2809793 | 0.84 | 23051 | -6800 | 29.7 | 2.80 | 16 | 82.4 | 2314373 | 0.08 | 3700437046 | 113 |
1965 | 2694536 | 1.20 | 31179 | -1200 | 29.3 | 2.90 | 15 | 81.3 | 2191405 | 0.08 | 3339583597 | 108 |
1960 | 2538643 | 1.36 | 33217 | 4000 | 28.9 | 2.83 | 15 | 80.2 | 2037046 | 0.08 | 3034949748 | 108 |
1955 | 2372559 | 1.17 | 26810 | 2000 | 28.4 | 2.73 | 14 | 79.1 | 1876873 | 0.09 | 2773019936 | 108 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » đất Nước Uruguay
-
Uruguay – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thăm đất Nước Uruguay Xinh đẹp Nép Mình Giữa Hai Anh Hàng Xóm ...
-
URUGUAY: Đất Nước Tiến Bộ ở Nam Mỹ - YouTube
-
Uruguay - Wikivoyage
-
Uruguay - đất Nước Mang Tên Dòng Sông - Du Lịch
-
13 điều Thú Vị Về Uruguay, Xã Hội Tiến Bộ ở Mỹ -Latin
-
Địa Lý Của Uruguay - EFERRIT.COM
-
Đến Thăm đất Nước Uruguay - Blog Du Lịch - Myclip
-
Uruguay - Các Nước Nam Mỹ
-
Uruguay - Kinh Tế | Vietnam+ (VietnamPlus)
-
Những Lý Do để Bạn Thêm Yêu đất Nước Uruguay | VIETRAVEL
-
TOur Du Lịch Uruguay - Hanoitourist
-
Vài Nét Về Con Người, đất Nước Và Phó Tổng Thống Cộng Hòa Đông ...