1. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2019 phân theo huyện, thị xã, thành phố 2. Dân số trung bình phân theo giới tính, thành thị và nông thôn 3. Dân số trung bình phân theo huyện, thị xã, thành phố 4. Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn 5. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn 6. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế 1. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2019 phân theo huyện, thị xã, thành phố Diện tích (Km²) | Dân số trung bình (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Tổng số | 8.000 | 896.601 | 112 | Thành phố Đồng Hới | 156 | 133.818 | 859 | Thị xã Ba Đồn | 162 | 106.711 | 659 | Huyện Minh Hoá | 1.394 | 51.016 | 37 | Huyện Tuyên Hoá | 1.129 | 77.662 | 69 | Huyện Quảng Trạch | 448 | 110.425 | 247 | Huyện Bố Trạch | 2.115 | 187.987 | 89 | Huyện Quảng Ninh | 1.194 | 91.136 | 76 | Huyện Lệ Thuỷ | 1.402 | 137.846 | 98 | Đầu trang 2. Dân số trung bình phân theo giới tính, thành thị và nông thôn Tổng số | Phân theo giới tính | Phân theo thành thị, nông thôn | Nam | Nữ | Thành thị | Nông thôn | Người | 2015 | 875.591 | 437.792 | 437.799 | 176.634 | 698.957 | 2016 | 880.639 | 440.453 | 440.186 | 179.652 | 700.987 | 2017 | 885.725 | 443.303 | 442.422 | 182.298 | 703.427 | 2018 | 891.138 | 446.810 | 444.328 | 185.164 | 705.974 | Sơ bộ 2019 | 896.601 | 449.914 | 446.687 | 188.188 | 708.413 | Tỷ lệ tăng (%) | 2015 | 0,59 | 0,62 | 0,55 | 1,56 | 0,34 | 2016 | 0,58 | 0,61 | 0,55 | 1,71 | 0,29 | 2017 | 0,58 | 0,65 | 0,51 | 1,47 | 0,35 | 2018 | 0,61 | 0,79 | 0,43 | 1,57 | 0,36 | Sơ bộ 2019 | 0,61 | 0,69 | 0,53 | 1,63 | 0,35 | Cơ cấu (%) | 2015 | 100,0 | 50,00 | 50,00 | 20,17 | 79,83 | 2016 | 100,0 | 50,02 | 49,98 | 20,40 | 79,62 | 2017 | 100,0 | 50,05 | 49,95 | 20,58 | 79,42 | 2018 | 100,0 | 50,14 | 49,86 | 20,78 | 79,22 | Sơ bộ 2019 | 100,0 | 50,18 | 49,82 | 20,99 | 79,01 | Đầu trang 3. Dân số trung bình phân theo huyện, thị xã, thành phố 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | Sơ bộ 2019 | Tổng số | 875.591 | 880.639 | 885.725 | 891.138 | 896.601 | Thành phố Đồng Hới | 124.402 | 126.705 | 129.029 | 131.265 | 133.818 | Thị xã Ba Đồn | 105.145 | 105.591 | 105.980 | 106.384 | 106.711 | Huyện Minh Hoá | 49.763 | 50.203 | 50.408 | 50.760 | 51.016 | Huyện Tuyên Hoá | 77.459 | 77.484 | 77.511 | 77.527 | 77.662 | Huyện Quảng Trạch | 107.229 | 108.005 | 108.786 | 109.587 | 110.425 | Huyện Bố Trạch | 183.181 | 184.160 | 185.615 | 186.546 | 187.987 | Huyện Quảng Ninh | 89.312 | 89.639 | 90.173 | 90.855 | 91.136 | Huyện Lệ Thuỷ | 139.100 | 138.852 | 138.523 | 138.214 | 137.846 | Đầu trang 4. Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn Đơn vị tính: Số nam/100 nữ | Tổng số | Chia ra | Thành thị | Nông thôn | 2015 | 100,00 | 97,31 | 100,69 | 2016 | 100,06 | 97,64 | 100,69 | 2017 | 100,20 | 97,83 | 100,82 | 2018 | 100,56 | 98,78 | 101,03 | Sơ bộ 2019 | 100,72 | 97,80 | 101,51 | Đầu trang 5. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | Sơ bộ 2019 | Người | TỔNG SỐ | 531.945 | 529.067 | 527.508 | 527.749 | 516.097 | Phân theo giới tính | Nam | 266.825 | 264.764 | 260.046 | 268.499 | 258.408 | Nữ | 265.120 | 264.303 | 267.462 | 259.250 | 257.689 | Phân theo thành thị, nông thôn | Thành thị | 103.172 | 103.166 | 104.289 | 105.677 | 105.341 | Nông thôn | 428.773 | 425.901 | 423.219 | 422.072 | 410.756 | Cơ cấu (%) | TỔNG SỐ | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | Phân theo giới tính | Nam | 50,16 | 50,04 | 49,30 | 50,88 | 50,07 | Nữ | 49,84 | 49,96 | 50,70 | 49,12 | 49,93 | Phân theo thành thị, nông thôn | Thành thị | 19,40 | 19,50 | 19,77 | 20,02 | 20,41 | Nông thôn | 80,60 | 80,50 | 80,23 | 79,98 | 79,59 | Đầu trang 6. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế Tổng số | Chia ra | Nhà nước | Ngoài nhà nước | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | Người | 2015 | 524.385 | 45.593 | 487.168 | 624 | 2016 | 512.247 | 50.436 | 461.227 | 584 | 2017 | 509.865 | 54.267 | 454.953 | 645 | 2018 | 512.911 | 58.759 | 453.061 | 1.091 | Sơ bộ 2019 | 510.643 | 58.693 | 450.632 | 1.318 | Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -% | 2015 | 100,3 | 107,4 | 99,7 | 99,8 | 2016 | 97,7 | 110,6 | 96,5 | 93,6 | 2017 | 99,5 | 107,6 | 98,6 | 110,4 | 2018 | 100,6 | 108,3 | 99,6 | 169,1 | Sơ bộ 2019 | 99,6 | 99,9 | 99,5 | 120,8 | Cơ cấu (%) | 2015 | 100,0 | 8,69 | 91,19 | 0,12 | 2016 | 100,0 | 9,85 | 90,04 | 0,11 | 2017 | 100,0 | 10,64 | 89,23 | 0,13 | 2018 | 100,0 | 11,46 | 88,33 | 0,21 | Sơ bộ 2019 | 100,0 | 11,49 | 88,25 | 0,26 | Đầu trang |