Dân Số Việt Nam Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Việt Nam (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Việt Nam dự kiến sẽ tăng 638.730 người và đạt 99.808.889 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 705.124 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -66.394 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Việt Nam để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Việt Nam vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 3.828 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 1.896 người chết trung bình mỗi ngày
  • -182 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Việt Nam sẽ tăng trung bình 1.750 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Việt Nam 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Việt Nam ước tính là 99.186.471 người, tăng 672.094 người so với dân số 98.531.429 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 737.733 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -65.639 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,997 (997 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Việt Nam trong năm 2023:

  • 1.418.890 trẻ được sinh ra
  • 681.157 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 737.733 người
  • Di cư: -65.639 người
  • 49.518.734 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 49.667.737 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Việt Nam 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Việt Nam 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Việt Nam 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 97338579 0.91 876473 -80000 32.5 2.06 314 37.7 36727248 1.25 7794798739 15
2019 96462106 0.96 916144 -80000 30.9 1.98 311 37.0 35686730 1.25 7713468100 15
2018 95545962 1.00 945314 -80000 30.9 1.98 308 36.3 34658961 1.25 7631091040 15
2017 94600648 1.03 960226 -80000 30.9 1.98 305 35.6 33642498 1.25 7547858925 15
2016 93640422 1.04 963346 -80000 30.9 1.98 302 34.9 32635787 1.25 7464022049 15
2015 92677076 1.05 941885 -80000 30.5 1.96 299 34.1 31635369 1.26 7379797139 14
2010 87967651 0.97 826998 -159994 28.5 1.93 284 30.6 26910696 1.26 6956823603 13
2005 83832661 0.96 784450 -130200 26.4 1.92 270 27.4 23000555 1.28 6541907027 13
2000 79910412 1.30 999990-43200 24.2 2.25 258 24.5 19568590 1.30 6143493823 13
1995 74910461 1.96 1384320 -78847 22.3 3.23 242 22.3 16668571 1.30 5744212979 13
1990 67988862 2.23 1418428 -66465 21.1 3.85 219 20.3 13817423 1.28 5327231061 13
1985 60896721 2.33 1322975 -65513 20.0 4.60 196 19.6 11942117 1.25 4870921740 13
1980 54281846 2.19 1112731 -171779 19.1 5.50 175 19.3 10464982 1.22 4458003514 15
1975 48718189 2.34 1062679 0 18.3 6.33 157 18.8 9152476 1.19 4079480606 17
1970 43404793 2.77 1109168 0 18.2 6.46 140 18.3 7943534 1.17 3700437046 17
1965 37858951 2.99 1037782 0 19.2 6.42 122 16.4 6216854 1.13 3339583597 18
1960 32670039 3.02 904519 0 21.9 6.16 105 14.7 4802582 1.08 3034949748 17
1955 28147443 2.56 667508 0 23.6 5.40 91 13.1 3685807 1.02 2773019936 18

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Tổng Cục Thống Kê Dân Số Hà Nội