Dân Số Việt Nam Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Việt Nam (năm 2025 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2025, dân số của Việt Nam dự kiến sẽ tăng 606.299 người và đạt 100.399.069 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là vì số lượng sinh sẽ số người chết đến 0 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ 0 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Việt Nam để định cư sẽ so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Việt Nam vào năm 2025 sẽ như sau:
- 3.640 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 1.872 người chết trung bình mỗi ngày
- -132 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Việt Nam sẽ tăng trung bình 1.661 người mỗi ngày trong năm 2025.
Nhân khẩu Việt Nam 2024
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Việt Nam ước tính là 99.808.889 người, tăng 638.730 người so với dân số 99.186.471 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 705.124 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -66.394 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,977 (977 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Việt Nam trong năm 2024:
- 1.397.214 trẻ được sinh ra
- 692.090 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 705.124 người
- Di cư: -66.394 người
- 49.323.867 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
- 50.485.022 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
Biểu đồ dân số Việt Nam 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Việt Nam 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Việt Nam 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 97338579 | 0.91 | 876473 | -80000 | 32.5 | 2.06 | 314 | 37.7 | 36727248 | 1.25 | 7794798739 | 15 |
2019 | 96462106 | 0.96 | 916144 | -80000 | 30.9 | 1.98 | 311 | 37.0 | 35686730 | 1.25 | 7713468100 | 15 |
2018 | 95545962 | 1.00 | 945314 | -80000 | 30.9 | 1.98 | 308 | 36.3 | 34658961 | 1.25 | 7631091040 | 15 |
2017 | 94600648 | 1.03 | 960226 | -80000 | 30.9 | 1.98 | 305 | 35.6 | 33642498 | 1.25 | 7547858925 | 15 |
2016 | 93640422 | 1.04 | 963346 | -80000 | 30.9 | 1.98 | 302 | 34.9 | 32635787 | 1.25 | 7464022049 | 15 |
2015 | 92677076 | 1.05 | 941885 | -80000 | 30.5 | 1.96 | 299 | 34.1 | 31635369 | 1.26 | 7379797139 | 14 |
2010 | 87967651 | 0.97 | 826998 | -159994 | 28.5 | 1.93 | 284 | 30.6 | 26910696 | 1.26 | 6956823603 | 13 |
2005 | 83832661 | 0.96 | 784450 | -130200 | 26.4 | 1.92 | 270 | 27.4 | 23000555 | 1.28 | 6541907027 | 13 |
2000 | 79910412 | 1.30 | 999990 | -43200 | 24.2 | 2.25 | 258 | 24.5 | 19568590 | 1.30 | 6143493823 | 13 |
1995 | 74910461 | 1.96 | 1384320 | -78847 | 22.3 | 3.23 | 242 | 22.3 | 16668571 | 1.30 | 5744212979 | 13 |
1990 | 67988862 | 2.23 | 1418428 | -66465 | 21.1 | 3.85 | 219 | 20.3 | 13817423 | 1.28 | 5327231061 | 13 |
1985 | 60896721 | 2.33 | 1322975 | -65513 | 20.0 | 4.60 | 196 | 19.6 | 11942117 | 1.25 | 4870921740 | 13 |
1980 | 54281846 | 2.19 | 1112731 | -171779 | 19.1 | 5.50 | 175 | 19.3 | 10464982 | 1.22 | 4458003514 | 15 |
1975 | 48718189 | 2.34 | 1062679 | 0 | 18.3 | 6.33 | 157 | 18.8 | 9152476 | 1.19 | 4079480606 | 17 |
1970 | 43404793 | 2.77 | 1109168 | 0 | 18.2 | 6.46 | 140 | 18.3 | 7943534 | 1.17 | 3700437046 | 17 |
1965 | 37858951 | 2.99 | 1037782 | 0 | 19.2 | 6.42 | 122 | 16.4 | 6216854 | 1.13 | 3339583597 | 18 |
1960 | 32670039 | 3.02 | 904519 | 0 | 21.9 | 6.16 | 105 | 14.7 | 4802582 | 1.08 | 3034949748 | 17 |
1955 | 28147443 | 2.56 | 667508 | 0 | 23.6 | 5.40 | 91 | 13.1 | 3685807 | 1.02 | 2773019936 | 18 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Diện Tích Nước Việt Nam đứng Thứ Mấy Thế Giới
-
Bảng Diện Tích Các Nước Trên Thế Giới: Việt Nam Rộng Thứ Mấy Thế Giới?
-
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích – Wikipedia Tiếng Việt
-
Việt Nam Rộng Thứ Mấy Thế Giới ? Cập Nhật Mới #2021
-
Diện Tích Việt Nam đứng Thứ Mấy Trên Thế Giới? - VNTOWORLD
-
Diện Tích Các Nước Trên Thế Giới
-
Danh Sách Các Nước Có Diện Tích Lớn Nhất Thế Giới – Việt Nam đứng ...
-
Diện Tích Việt Nam Bao Nhiêu & đứng Thứ Mấy Vùng, Thế Giới?
-
Diện Tích Việt Nam Đứng Thứ Mấy Trên Thế Giới, Top 15 Quốc Gia ...
-
Bảng Xếp Hạng Diện Tích Các Nước Trên Thế Giới, Việt Nam đứng Thứ ...
-
Top 10 Quốc Gia Có Diện Tích Lớn Nhất Thế Giới
-
Việt Nam Có Dân Số đứng Thứ 15 Trên Thế Giới, Hơn 96 Triệu Người
-
Diện Tích Và Dân Số Việt Nam Hiện Nay Là Bao Nhiêu?
-
Tổng Quan - Vision & Associates
-
Top 6 Dien Tich Viet Nam