Dân Số Ý Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Ý (năm 2025 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2025, dân số của Ý dự kiến sẽ giảm -208.666 người và đạt 59.041.927 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -284.114 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 75.448 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Ý để định cư sẽ tăng so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Ý vào năm 2025 sẽ như sau:
- 1.048 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 1.826 người chết trung bình mỗi ngày
- 207 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Ý sẽ giảm trung bình -572 người mỗi ngày trong năm 2025.
Nhân khẩu Ý 2024
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Ý ước tính là 59.250.593 người, giảm 184.548 người so với dân số 59.435.141 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -279.791 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 95.246 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,956 (956 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Ý trong năm 2024:
- 384.703 trẻ được sinh ra
- 664.494 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: - -279.791 người
- Di cư: 95.246 người
- 29.003.794 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
- 30.339.073 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
Biểu đồ dân số Ý 1960 - 2025
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Ý 1960 - 2025
Chèn lên web:Bảng dân số Ý 1955 - 2020
| Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2020 | 60461826 | -0.15 | -88249 | 148943 | 47.3 | 1.33 | 206 | 69.5 | 42006701 | 0.78 | 7794798739 | 23 |
| 2019 | 60550075 | -0.13 | -77216 | 148943 | 45.7 | 1.40 | 206 | 69.2 | 41887345 | 0.78 | 7713468100 | 23 |
| 2018 | 60627291 | -0.08 | -46410 | 148943 | 45.7 | 1.40 | 206 | 68.9 | 41763099 | 0.79 | 7631091040 | 23 |
| 2017 | 60673701 | 0.02 | 10641 | 148943 | 45.7 | 1.40 | 206 | 68.6 | 41637312 | 0.80 | 7547858925 | 23 |
| 2016 | 60663060 | 0.14 | 84566 | 148943 | 45.7 | 1.40 | 206 | 68.4 | 41515002 | 0.81 | 7464022049 | 23 |
| 2015 | 60578494 | 0.42 | 250653 | 327474 | 45.4 | 1.42 | 206 | 68.3 | 41393818 | 0.82 | 7379797139 | 23 |
| 2010 | 59325229 | 0.36 | 208803 | 210190 | 43.5 | 1.44 | 202 | 68.8 | 40811310 | 0.85 | 6956823603 | 23 |
| 2005 | 58281212 | 0.55 | 317807 | 332869 | 41.9 | 1.31 | 198 | 68.4 | 39835813 | 0.89 | 6541907027 | 22 |
| 2000 | 56692178 | -0.17 | -96446 | -59647 | 40.3 | 1.22 | 193 | 67.9 | 38513990 | 0.92 | 6143493823 | 22 |
| 1995 | 57174408 | 0.04 | 25234 | 30565 | 38.7 | 1.27 | 194 | 67.0 | 38316513 | 1.00 | 5744212979 | 21 |
| 1990 | 57048236 | 0.04 | 22292 | -2012 | 37.0 | 1.35 | 194 | 66.8 | 38118729 | 1.07 | 5327231061 | 16 |
| 1985 | 56936774 | 0.21 | 117485 | 52960 | 35.5 | 1.52 | 194 | 66.9 | 38099260 | 1.17 | 4870921740 | 14 |
| 1980 | 56349349 | 0.39 | 216813 | 32985 | 34.1 | 1.89 | 192 | 66.7 | 37597841 | 1.26 | 4458003514 | 13 |
| 1975 | 55265284 | 0.64 | 349263 | 3879 | 33.3 | 2.32 | 188 | 65.7 | 36320918 | 1.35 | 4079480606 | 14 |
| 1970 | 53518969 | 0.70 | 368342 | -46356 | 32.8 | 2.50 | 182 | 64.3 | 34436288 | 1.45 | 3700437046 | 13 |
| 1965 | 51677257 | 0.78 | 395461 | -46105 | 32.1 | 2.50 | 176 | 61.9 | 31990341 | 1.55 | 3339583597 | 10 |
| 1960 | 49699951 | 0.56 | 272875 | -110909 | 31.4 | 2.29 | 169 | 59.4 | 29527606 | 1.64 | 3034949748 | 10 |
| 1955 | 48335578 | 0.73 | 347395 | -47233 | 30.2 | 2.36 | 164 | 56.9 | 27502303 | 1.74 | 2773019936 | 10 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số Italia
-
Dân Số Italy Có Thể Giảm 7 Triệu Người Trong Vòng 50 Năm Tới
-
Dân Số Italia Hiện Nay Và Những đặc điểm Mà Có Thể Bạn Chưa Biết
-
Ý – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số Italia Hiện Nay Và Các Đặc Điểm Mà Mang Thể Bạn Chưa ...
-
Dân Số Italia Bây Giờ Và Những đặc điểm Mà Sở Hữu Thể Bạn Chưa Biết
-
Italia: Sụt Giảm Và Già Hóa Dân Số Do COVID-19 - Báo Lao Động
-
Thống Kê Dân Số Nước Ý (Italy) Tính đến Năm 2018 - - Kế Hoạch Việt
-
Dân Số Các Nước Trên Thế Giới (năm 2020)
-
Dân Số Italia Bây Giờ Và Các Đặc Điểm Mà Có Thể Bạn Chưa Biết
-
Nước Ý đang Già đi Nhanh Chóng, Theo Thống Kê Mới Nhất - RFI
-
Italy đối Mặt Với Vấn Nạn Già Hóa Dân Số
-
Italy đối Mặt Tình Trạng Suy Giảm Dân Số