Dân Số Ý Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Ý (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Ý dự kiến sẽ giảm -173.018 người và đạt 58.609.511 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -234.960 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 61.942 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Ý để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Ý vào năm 2024 sẽ như sau:
- 1.106 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 1.750 người chết trung bình mỗi ngày
- 170 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Ý sẽ giảm trung bình -474 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Ý 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Ý ước tính là 58.785.977 người, giảm -166.712 người so với dân số 58.955.548 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -228.067 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 61.355 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,952 (952 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Ý trong năm 2023:
- 406.243 trẻ được sinh ra
- 634.310 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: - -228.067 người
- Di cư: 61.355 người
- 28.670.210 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 30.115.767 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Ý 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Ý 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Ý 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 60461826 | -0.15 | -88249 | 148943 | 47.3 | 1.33 | 206 | 69.5 | 42006701 | 0.78 | 7794798739 | 23 |
2019 | 60550075 | -0.13 | -77216 | 148943 | 45.7 | 1.40 | 206 | 69.2 | 41887345 | 0.78 | 7713468100 | 23 |
2018 | 60627291 | -0.08 | -46410 | 148943 | 45.7 | 1.40 | 206 | 68.9 | 41763099 | 0.79 | 7631091040 | 23 |
2017 | 60673701 | 0.02 | 10641 | 148943 | 45.7 | 1.40 | 206 | 68.6 | 41637312 | 0.80 | 7547858925 | 23 |
2016 | 60663060 | 0.14 | 84566 | 148943 | 45.7 | 1.40 | 206 | 68.4 | 41515002 | 0.81 | 7464022049 | 23 |
2015 | 60578494 | 0.42 | 250653 | 327474 | 45.4 | 1.42 | 206 | 68.3 | 41393818 | 0.82 | 7379797139 | 23 |
2010 | 59325229 | 0.36 | 208803 | 210190 | 43.5 | 1.44 | 202 | 68.8 | 40811310 | 0.85 | 6956823603 | 23 |
2005 | 58281212 | 0.55 | 317807 | 332869 | 41.9 | 1.31 | 198 | 68.4 | 39835813 | 0.89 | 6541907027 | 22 |
2000 | 56692178 | -0.17 | -96446 | -59647 | 40.3 | 1.22 | 193 | 67.9 | 38513990 | 0.92 | 6143493823 | 22 |
1995 | 57174408 | 0.04 | 25234 | 30565 | 38.7 | 1.27 | 194 | 67.0 | 38316513 | 1.00 | 5744212979 | 21 |
1990 | 57048236 | 0.04 | 22292 | -2012 | 37.0 | 1.35 | 194 | 66.8 | 38118729 | 1.07 | 5327231061 | 16 |
1985 | 56936774 | 0.21 | 117485 | 52960 | 35.5 | 1.52 | 194 | 66.9 | 38099260 | 1.17 | 4870921740 | 14 |
1980 | 56349349 | 0.39 | 216813 | 32985 | 34.1 | 1.89 | 192 | 66.7 | 37597841 | 1.26 | 4458003514 | 13 |
1975 | 55265284 | 0.64 | 349263 | 3879 | 33.3 | 2.32 | 188 | 65.7 | 36320918 | 1.35 | 4079480606 | 14 |
1970 | 53518969 | 0.70 | 368342 | -46356 | 32.8 | 2.50 | 182 | 64.3 | 34436288 | 1.45 | 3700437046 | 13 |
1965 | 51677257 | 0.78 | 395461 | -46105 | 32.1 | 2.50 | 176 | 61.9 | 31990341 | 1.55 | 3339583597 | 10 |
1960 | 49699951 | 0.56 | 272875 | -110909 | 31.4 | 2.29 | 169 | 59.4 | 29527606 | 1.64 | 3034949748 | 10 |
1955 | 48335578 | 0.73 | 347395 | -47233 | 30.2 | 2.36 | 164 | 56.9 | 27502303 | 1.74 | 2773019936 | 10 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Diện Tích Italia
-
Thông Tin Cơ Bản Về Cộng Hòa Italia
-
Ý – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bản đồ đất Nước Ý (Italia), Lịch Sử & Vị Trí địa Lý Năm 2022
-
Diện Tích Nước Ý Và Những điều Thú Vị Về địa Lý Italia
-
Thông Tin Chung Về Italy - Đức Anh Du Học
-
Ý - Italia - Các Nước Nam Âu
-
Bản đồ địa Lý Italia - Du Lịch Ý
-
Diện Tích Nước Ý Và Những Điều Thú Vị Về Địa Lý Italia
-
Ý - Wikivoyage
-
Ý: Nước Cộng Hòa Nằm ở Phía Nam Châu Âu
-
Diện Tích Nước ý Và Những điều Thú Vị Về địa Lý Italia | .vn
-
Diện Tích Nước Ý Và Các điều Thú Vị Về địa Lý Italia - Webtretho
-
Bản đồ Nước Cộng Hòa Ý (Italia) Khổ Lớn Phóng To Năm 2022