Dân Tộc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • lận đận Tiếng Việt là gì?
  • lấy làm Tiếng Việt là gì?
  • vú Tiếng Việt là gì?
  • mà lại Tiếng Việt là gì?
  • Cẩm Giàng Tiếng Việt là gì?
  • gợn sóng Tiếng Việt là gì?
  • Duy Hàn Tiếng Việt là gì?
  • thư cầm Tiếng Việt là gì?
  • Thanh Hưng Tiếng Việt là gì?
  • khu vực Tiếng Việt là gì?
  • Xuân Dương Tiếng Việt là gì?
  • mang tai Tiếng Việt là gì?
  • lú ruột Tiếng Việt là gì?
  • bán thân Tiếng Việt là gì?
  • giản phổ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dân tộc trong Tiếng Việt

dân tộc có nghĩa là: - d. . Cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung một lãnh thổ, các quan hệ kinh tế, một ngôn ngữ văn học và một số đặc trưng văn hoá và tính cách. Dân tộc Việt. Dân tộc Nga. . Tên gọi chung những cộng đồng người cùng chung một ngôn ngữ, lãnh thổ, đời sống kinh tế và văn hoá, hình thành trong lịch sử từ sau bộ lạc. Việt Nam là một nước có nhiều dân tộc. Đoàn kết các dân tộc để cứu nước. . (kng.). Dân tộc thiểu số (nói tắt). Cán bộ người dân tộc. . Cộng đồng người ổn định làm thành nhân dân một nước, có ý thức về sự thống nhất của mình, gắn bó với nhau bởi quyền lợi chính trị, kinh tế, truyền thống văn hoá và truyền thống đấu tranh chung. Dân tộc Việt Nam.

Đây là cách dùng dân tộc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dân tộc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Dân Tộc Là Gì Từ điển