Dẫn V Lít Hỗn Hợp X Gồm Axetilen Và Hiđro (đktc) Qua Ni đun Nóng ...

Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
user-avatar hoannc54 5 năm trước

Dẫn V lít hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro (đktc) qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp Y gồm các hiđrocacbon có tỉ khối so với He là 7. Cho Y qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng, sau khi phản ứng hòa tan, thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 14,5. Giá trị của V là

A. 10,08. B. 11,2. C. 13,44. D. 14,56.

Loga Hóa Học lớp 12 0 lượt thích 608 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ user-avatar lehien3032

nC2H2 dư = nC2Ag2 = 0,1

Y chứa C2H6, C2H4, C2H2 dư có MY = 28 —> nC2H6 = nC2H2 dư = 0,1

Z gồm C2H6 và C2H4 có MZ = 29 —> nC2H4 = nC2H6 = 0,1

—> Ban đầu có nC2H2 = 0,3 và nH2 = nC2H4 + 2nC2H6 = 0,3

—> V = 13,44 lít

Vote (0) Phản hồi (0) 5 năm trước user-avatar Xem hướng dẫn giải user-avatar

Các câu hỏi liên quan

Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol KHSO4 và 0,36 mol KNO3 sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B ở đktc (gồm hai khí đều là đơn chất). Tỷ khối của B so với H2 bằng 7,5. Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch A thi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số mol kết tủa vào số mol NaOH như sau:

Giá trị của b bằng

A. 2,50. B. 2,80. C. 2,70. D. 2,60.

Nung m gam hỗn hợp X gồm CH3COONa, NaOH và CaO (trong đó số mol NaOH chiếm ½ số mol X) ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được CH4 và chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được chất rắn T và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào Z, khi bắt đầu có khí thoát ra thì cần 500 ml và khi khí thoát ra hết cần 700 ml dung dịch HCl. Giá tri của m là

A. 48,4. B. 44,8. C. 46,2. D. 42,6.

Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 41,05 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 17,64 lít khí O2. Cho sản phẩm cháy qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thu được 20,72 lít hỗn hợp khí CO2 và N2. Thể tích các khí đo ở đktc.

Thành phần % theo khối lượng của axit cacboxylic có phân tử khối nhỏ hơn trong X là

A. 28,64%. B. 19,63%. C. 30,62%. D. 14,02%

Thành phần % theo khối lượng của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong X gần nhất là

A. 14,0%. B. 19,6%. C. 30,6%. D. 20,0%.

Cho các khẳng định sau đây : (1) Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp HCl và CuCl2 có xảy ra sự ăn mòn điện hoá. (2) Khí CO2 là khí gây ra hiệu ứng nhà kính. (3) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3 thu được khí và sau phản ứng thu được 2 loại kết tủa. (4) Để khử độc cho phòng thí nghiệm bị nhiểm khí Clo người ta dùng khí amoniac. (5) Dung dịch thu được sau khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn chứa NaOH và NaCl, để tách chúng ra khỏi nhau người ta dùng phương pháp kết tinh. (6) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl2 (trong không khí) lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa mà trắng xanh sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. (7) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa keo trắng và có khí thoát ra. Có bao nhiêu khẳng định đúng?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và Mg(NO3)2. Cho 8,38 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa a mol KNO3 và 0,69 mol KHSO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hoà; 2,576 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO, N2O và H2 có tỉ khối so với hiđro là 198/23. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,68 mol NaOH thu được 12,18 gam kết tủa và có 0,448 lít khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X là

A. 12,89%. B. 16,11%. C. 9,67%. D. 3,22%.

Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol KHSO4 và 0,36 mol KNO3 sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B ở đktc (gồm hai khí đều là đơn chất). Tỷ khối của B so với H2 bằng 7,5. Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch A thi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số mol kết tủa vào số mol NaOH như sau:

Giá trị của b bằng

A. 2,50. B. 2,80. C. 2,70. D. 2,60.

Cho 0,15 mol hỗn hợp E chứa hai peptit X và Y (tạo từ các α-amino axit no, chứa 1 nhóm -NH2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 67,35 gam hỗn hợp muối Z, đốt cháy hoàn toàn Z trong O2 dư thu được 0,325 mol Na2CO3 và 0,225 mol khí N2. Mặt khác, cho 0,45 mol hỗn hợp E trên tác dụng với HCl lấy dư thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m là

A. 208,4. B. 69,5. C. 221,6. D. 207,8.

Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và Mg(NO3)2. Cho 8,38 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa a mol KNO3 và 0,69 mol KHSO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hoà; 2,576 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO, N2O và H2 có tỉ khối so với hiđro là 198/23. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,68 mol NaOH thu được 12,18 gam kết tủa và có 0,448 lít khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X là

A. 12,89%. B. 16,11%. C. 9,67%. D. 3,22%.

Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu, Al2O3, Fe2O3 trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối. Nếu cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 116,28 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch Y tác dung với dung dịch NaOH dư thu được 16,68 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,56. B. 20,16. C. 18,64. D. 17,96.

Cho các phát biểu sau: (a) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được khí than khô. (b) P, C, S tự bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (c) Trong công nghiệp thực phẩm NaHCO3 được dùng làm bột nở. (d) Thành phân hóa học chính của đạm ure là (NH2)2CO. (e) Trong các kim loại, sắt là nguyên tố có hàm lượng cao nhất trong vỏ quả đất. Dãy gồm tất cả các phát biểu sai là

A. (a), (e). B. (a), (c), (e). C. (a),(c) (d). D. (a), d) (e).

Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến
2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team

Từ khóa » Dẫn V Lít Hh X Gồm Axetilen Và Hidro