Dạng 2: Áp Dụng Công Thức độc Lập Với Thời Gian
Có thể bạn quan tâm
Ở bài trước, chúng ta tìm hiểu cách xác định các đại lượng và trạng thái của vật dao động điều hòa. Và bây giờ chúng ta tiếp tục tìm hiểu dạng bài tiếp theo của Dao động điều hòa, đó là Áp dụng công thức độc lập với thời gian.
Ta có: \(\cdot \ \left ( \frac{x}{A} \right )^2 + \left ( \frac{v}{v_{max}} \right )^2 = 1\) Với \(v_{max} = \omega A \Rightarrow A^2 = x^2 + \left ( \frac{v}{\omega } \right )^2\) suy ra: + \(x = \pm \sqrt{A^2 - \left ( \frac{v}{\omega } \right )^2}\) + \(v = \pm \omega \sqrt{A^2 - x^2}\) \(\cdot \ \left ( \frac{a}{a_{max}} \right )^2 + \left ( \frac{v}{v_{max}} \right )^2 =1\) Với \(a_{max} = \omega ^2A; v_{max} = \omega A\) \(\Rightarrow A^2 = \left ( \frac{a}{\omega ^2} \right )^2 + \left ( \frac{v}{\omega } \right )^2\) \(\Leftrightarrow A^2 = \frac{a^2}{\omega ^4} + \frac{v^2}{\omega ^2}\) · Fhp cùng pha với gia tốc a \(\Rightarrow F_{hp} \perp v\) \(\left ( \frac{F_{hp}}{F_{hp\ max}} \right )^2 + \left ( \frac{v}{v_{max}} \right )^2 = 1\) Với \(\left\{\begin{matrix} \left | F_{hp} \right | = m\omega ^2 \left | x \right | \ \ \ \ \\ \left | F_{hp} \right |_{max} = m\omega ^2 .A \end{matrix}\right.\) * Xét 1 vật DĐĐH với biên độ A, tần số góc \(\omega\). Tại thời điểm t1 vật có tọa độ x1, v1. Tại thời điểm t2 vật có tọa độ x2, v2. Tìm A, \(\omega\)? Ta có: \(A^2 = x_{1}^{2} + \frac{v_{1}^{2}}{\omega ^2} = x_{2}^{2} + \frac{v_{2}^{2}}{\omega ^2}\) \(\Rightarrow x_{1}^{2} - x_{2}^{2} = \frac{v_{2}^{2}}{\omega ^2} - \frac{v_{1}^{2}}{\omega ^2} = \frac{v_{2}^{2}-v_{1}^{2}}{\omega ^2}\) \(\Rightarrow \omega ^2 = \frac{v_{2}^{2} - v_{1}^{2}}{x_{1}^{2} - x_{2}^{2}}\) ⇒ Thay vào biểu thức \(A^2 = x_{1}^{2} + \frac{v_{1}^{2}}{\omega ^2} \Rightarrow A\) * Xét vật DĐĐH với biên độ A, tần số góc \(\omega\). Tại thời điểm t1 vật có a1, v1. Tại thời điểm t2 vật có tọa độ a2, v2. Tìm A, \(\omega\)? Ta có: \(A^2 = \frac{a_{1}^{2}}{\omega ^4} + \frac{v_{1}^{2}}{\omega ^2} = \frac{a_{2}^{2}}{\omega ^4} + \frac{v_{2}^{2}}{\omega ^2}\) \(\Rightarrow \omega ^2 = \frac{a_{2}^{2} - a_{1}^{2}}{v_{1}^{2} - v_{2}^{2}} \Rightarrow A\)
VD1: Cho dao động \(x = 5.cos(4 \pi t + \frac{\pi}{12}) (cm)\) a. Tìm x khi \(v = -12 \pi \left ( \frac{cm}{s} \right )\)? b. Tìm a khi \(v = 16 \pi \left ( \frac{cm}{s} \right )\)? c. Tìm v khi \(x = 2,5\sqrt{3}(cm)\)? d. Cho m = 100g. Tìm |FKV| khi \(v = 10 \sqrt{3} \pi \left ( \frac{cm}{s} \right )\)? Giải: a. \(A^2 = x^2 + \left ( \frac{v}{\omega } \right )^2\) \(\Rightarrow x = \pm \sqrt{A^2 - \left ( \frac{v}{\omega } \right )^2}\) \(\Rightarrow x = \pm \sqrt{5^2 - \left ( \frac{-12 \pi}{4 \pi } \right )^2} = \pm 4 (cm)\) b. \(A^2 = \frac{a^2}{\omega ^4} + \frac{v^2}{\omega ^2} \Rightarrow a = \pm \omega ^2 \sqrt{A^2 - \left ( \frac{v}{\omega } \right )^2}\) \(\Rightarrow a = \pm (4 \pi )^2.\sqrt{5^2 - \left ( \frac{16 \pi}{4\pi} \right )^2} = \pm 48 \pi ^2\ \frac{cm}{s^2}\) c.
\(v = \pm \omega .\sqrt{A^2 - x^2}\) \(\rightarrow v = \pm 4\pi .\sqrt{5^2 - (2,5\sqrt{3})^2} = \pm 10 \pi\ \frac{cm}{s}\) d. \(|F_{KV}| = m\omega ^2|x|\) Khi \(v = 10 \sqrt{3} \pi \left ( \frac{cm}{s} \right ) \Rightarrow \left | x \right | = \sqrt{A^2 - \left ( \frac{v}{\omega } \right )^2} = 2,5(cm)\) Với \(\left\{\begin{matrix} m = 100g = 0,1 kg\hspace{1,3cm} \\ \omega ^2 = (4 \pi)^2 = 16\pi \hspace{1,5cm} \\ \left | x \right | = 2,5 (cm) = 0,025 (m) \end{matrix}\right. \Rightarrow \left | F_{KV} \right | = m.\omega ^2.\left | x \right | = 0,04. \pi ^2 (N)\)
VD2: Một vậy dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc \(\omega\). Tại thời điểm t1 vật có x1 = 8 cm và v1 = 12\(\pi\) cm/s; tại thời điểm t2 vật có x2 = -6 cm và v2 = -16\(\pi\) cm/s. Tìm A, \(\omega\)? Giải: Ta có: \(A^2 = x_{1}^{2} + \frac{v_{1}^{2}}{\omega ^2} = x_{2}^{2} + \frac{v_{2}^{2}}{\omega ^2}\) \(\omega ^2 = \frac{v_{2}^{2} - v_{1}^{2}}{x_{1}^{2} - x_{2}^{2}} = \frac{(-16\pi )^2 - (12 \pi )^2}{8^2 - (-6)^2} = 4\pi ^2\) \(\Rightarrow \omega = 2\pi (\frac{rad}{s})\) \(\Rightarrow A = \sqrt{8^2 + \left ( \frac{12\pi }{2\pi} \right )^2} = 10(cm)\)
Từ khóa » Chứng Minh Hệ Thức độc Lập Với Thời Gian
-
Hệ Thức độc Lập Với Thời Gian Là Gì? Những Bài Toán Hay Ra
-
Các Hệ Thức Độc Lập Với Thời Gian
-
Hệ Thức độc Lập Trong Dao động điều Hòa - Songco
-
Lý Thuyết Và Bài Tập Về Công Thức độc Lập Thời Gian Vật Lý 12
-
Chủ đề 02 Hệ Thức độc Lập Với Thời Gian - Tài Liệu Text - 123doc
-
[Vật Lý 12] - Hệ Thức độc Lập Theo Thời Gian Của Dao động điều Hòa
-
Công Thức độc Lập Với Thời Gian Trong Chuyển động Thẳng Biến đổi đều
-
Hệ Thức độc Lập Trong Dao động điều Hòa - .vn
-
Công Thức độc Lập Thời Gian, Vật Lý 12 - Vật Lí Phổ Thông
-
Công Thức Hệ Thức độc Lập Theo Thời Gian. - Công Thức Vật Lý
-
Cách Ghi Nhớ Và Vận Dụng Hệ Thức độc Lập Thời Gian Giải Trắc ...
-
Top 9 Chứng Minh Công Thức Liên Hệ độc Lập Giữa X V A 2022 - Học Tốt
-
Bài Tập áp Dụng Hệ Thức độc Lập Với Thời Gian Có đáp án Chi Tiết
-
HỆ THỨC ĐỘC LẬP VỚI THỜI GIAN LÀ GÌ? NHỮNG BÀI TOÁN ...