Dạng 2: Biến đổi Chu Kỳ, Tần Số Con Lắc Lò Xo
Có thể bạn quan tâm
Dạng số 2 của bài con lắc lò xo là Biến đổi chu kỳ, tần số con lắc lò xo, ở đây chúng ta xét ở dao động điều hòa.
* Tần số góc: \(\omega =\sqrt{\frac{k}{m}}; k\ (N/m), m \ (kg)\) Chu kỳ: \(T = \frac{2 \pi}{\omega } = 2 \pi \sqrt{\frac{m}{k}}\) Tần số: \(f = \frac{1}{T} = \frac{1}{2 \pi}.\sqrt{\frac{k}{m}}\) Ta có: \(T = 2 \pi\sqrt{\frac{m}{k}} \Rightarrow T^2 = (2 \pi)^2 .\frac{m}{k}\) \(\rightarrow m = \frac{k.T^2}{(2 \pi)^2} \Rightarrow T^2 \sim m \Rightarrow T \sim \sqrt{m}\) \(\rightarrow k = \frac{m.(2 \pi)^2}{T^2} \Rightarrow T^2 \sim \frac{1}{k} \Rightarrow T \sim \frac{1}{\sqrt{k}}\) \(\rightarrow m = \frac{k}{(2\pi)^2.f^2} \Rightarrow f^2 \sim \frac{1}{m} \Rightarrow f \sim \frac{1}{\sqrt{m}}\) \(\rightarrow k = m.(2 \pi)^2 . f^2 \Rightarrow f^2 \sim k \Rightarrow f \sim \sqrt{k}\) Nhận xét: \((1)\ T \sim \sqrt{m}\) và \(\frac{1}{\sqrt{k}} \Rightarrow T^2 \sim m\) và \(\frac{1}{k}\) \((2) \ f \sim \frac{1}{\sqrt{m}}\) và \(\sqrt{k} \Rightarrow f^2 \sim \frac{1}{m}\) và k \((3) \ T, f \notin g, A\)
VD1: Gắn lần lượt 2 vật m1, m2 vào một lò xo có độ cứng k thì chu kỳ tương ứng là T1 = 3s và T2 = 4s. Tìm chu kỳ của con lắc lò xo khi gắn vật m vào lò xo trên với: a/ m = m1 + m2 (1) b/ \(\frac{1}{m} = \frac{1}{m_1} + \frac{1}{m_2}\) Giải: Ta có: \(T = 2\pi \sqrt{\frac{m}{k}} \Rightarrow \left\{\begin{matrix} m = \frac{kT^2}{(2\pi)^2}\\ \frac{1}{m} = \frac{(2\pi)^2}{kT^2} \end{matrix}\right.\) a/ Từ (1) \(\Rightarrow \frac{kT^2}{(2 \pi )^2} = \frac{kT_{1}^{2}}{(2 \pi )^2} + \frac{kT_{2}^{2}}{(2 \pi )^2}\Rightarrow T^2 = T_{1}^{2} + T_{2}^{2} \Rightarrow T = 5s\) b/ \(\frac{1}{m} = \frac{1}{m_1} + \frac{1}{m_2} \Rightarrow \frac{1}{T^2} + \frac{1}{T_{1}^{2}} + \frac{1}{T_{2}^{2}} \Rightarrow T = 2,4s\)
VD2: Gắn vật có khối lượng m lần lượt vào 2 lò xo có độ cứng k1, k2 tạo thành 2 con lắc lò xo có tần số f1 = 0,6 Hz và f2 = 0,8 Hz. Tìm tần số con lắc lò xo khi gắn vật m nói trên vào lò xo k với: a/ k gồm k1 ssong song k2 b/ k gồm k1 nối tiếp k2 Giải: a/ \(k_1 // k_2 \Rightarrow k_{//} = k_1 + k_2 \Rightarrow f_{//}^{2} = f_{1}^{2} + f_{2}^{2} \Rightarrow f = 1 Hz\) b/ \(k_1 \ nt \ k_2 \Rightarrow \frac{1}{k_{nt}} = \frac{1}{k_1} + \frac{1}{k_2} \Rightarrow \frac{1}{f_{nt}^{2}} = \frac{1}{f_{1}^{2}} + \frac{1}{f_{2}^{2}} \Rightarrow f = 0,48 Hz\)
VD3: Nếu tăng thêm khối lượng vật nặng của con lắc lò xo 44g thì chu kỳ ủa nó tăng 20%. Tìm khối lượng ban đầu của vật? Giải: \(\left.\begin{matrix} T = 2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\\ T' = 2\pi \sqrt{\frac{m'}{k}} \end{matrix}\right\} \Rightarrow \frac{T'}{T} = \frac{2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}}{2\pi \sqrt{\frac{m'}{k}}}\) \(\Rightarrow \frac{T'}{T} = \sqrt{\frac{m'}{m}} \Rightarrow \sqrt{\frac{m + 44}{m}} = \frac{T + \frac{20}{100}T}{T}\) \(\Rightarrow \frac{m + 44}{m} = 1,44 \Rightarrow m = 100g\)
Từ khóa » Chu Kỳ Lò Xo Là Gì
-
Con Lắc Lò Xo, Chu Kỳ, Tần Số, Thế Năng Của Con Lắc Lò Xo Bài Tập Vận ...
-
Cách Tính Chu Kì, Tần Số Của Con Lắc Lò Xo Hay, Chi Tiết ...
-
Chu Kỳ Của Con Lắc Lò Xo Là Gì ? - Vật Lý 24/7
-
Biến Số Chu Kì Của Dao động Con Lắc Lò Xo - Vật Lý 12
-
Công Thức Tính Chu Kì Tần Số Con Lắc Lò Xo - Luyện Tập 247
-
Trọn Bộ Công Thức Vật Lý 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia Chọn Lọc
-
Đồ Thị Chu Kì T Theo Khối Lượng Của Con Lắc Lò Xo Dao động điều H
-
Chu Kì Của Con Lắc Lò Xo
-
Công Thức Tính Nhanh Bài Tập Con Lắc Lò Xo
-
Công Thức Tính Chu Kì, Tần Số Của Con Lắc Lò Xo Và Bài Tập Có Lời Giải
-
Con Lắc Lò Xo Là Gì ? Con Lắc Lò Xo Treo Thẳng đứng, Nằm Ngang ...
-
Con Lắc Lò Xo, Chu Kỳ, Tần Số, Thế Năng ... - CungDayThang.Com
-
Cách Tính Chu Kì, Tần Số Của Con Lắc Lò Xo Hay, Chi Tiết - Vật Lí Lớp 12
-
Công Thức Con Lắc đơn Và Con Lắc Lò Xo