DẠNG 5 BIỂU DIỄN HÌNH Học Của Số PHỨC - 123doc

BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC Câu 1.. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn l|: A.. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A l| điểm biểu diễn số phức z=1+2i, B l| điểm thuộc đường thẳng y=2 s

Trang 1

DẠNG 5 BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC

Câu 1 Số phức z   1 2 i , được biểu diễn trong mặt phẳng (Oxy) bởi điểm M có ho|nh độ bằng :

Câu 2 Cho số phức z   6 7 i Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn l|:

A.  6; 7 B 6; 7   C 6; 7  D  6; 7 

Câu 3 Cho số phức z thỏa mãn (1i z)  3 i Hỏi điểm biểu

diễn củazl| điểm n|o trong c{c điểm M N P Q , , , ở hình bên ?

A Điểm P B Điểm Q

C Điểm M D Điểm N

Câu 4 Trong mặt phẳngOxy , gọi A, B, C lần lượt l| c{c điểm biểu diễn các số

phức z1  3 ,i z2  2 2 ,i z3   5 i Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC Hỏi G l| điểm biểu diễn số phức nào trong các số phức sau:

A z    1 2 i B z   2 i C. z    1 i D. z   1 2 i

Câu 5 Trong mặt phẳng phức, ba điểm A, B và C lần lượt l| điểm biểu diễn của 3 số phức

 

1 1 5 ,

z i z2  3 i z, 3 6 Tam giác ABC là

A Tam gi{c vuông nhưng không c}n B Tam giác vuông cân

C Tam gi{c c}n nhưng không đều D Tam gi{c đều

Câu 6 Ba điểm A, B và C lần lượt l| điểm biểu diễn của 3 số phức

 

1 1 5 , 2 1 , 3

z i z i z a i Giá trị của a để tam giác ABC vuông tại B là

Câu 7 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A2; 4 biểu diễn cho số phức z Tìm tọa độ điểm B biểu diễn cho số phức   iz

A B4; 2 B. B 2; 4 C B2; 4  D B4; 2 

Câu 8 Gọi z1là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2  

1 0

z z Tọa độ điểm M biểu diễn số phức z1 là:

A. (  1 ;  3 ).

2 2

M B.M( 1; 1).  C. ( ; 1  3 ).

2 2

2 2

M

Câu 9 Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A l| điểm biểu diễn số phức z=1+2i, B l| điểm thuộc đường thẳng y=2 sao cho tam giác OAB cân tại O Điểm B l| điểm biểu diễn của số phức

Câu 10 Trong mặt phẳng phức, cho A, B, C, D lần lượt l| điểm biểu diễn của các số phức

  

1 2

z i, z2  1 4i, z3 5, z4 Tìm số phức z4 để tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn là:

A z4  2 2 i B z4  4 2 i C z4  4 i D z4  3 3 i

Trang 2

Câu 11 Cho Az z i|   z 2, Bz z|   1 i 1 Lấy z1A z, 2B Giá trị nhỏ nhất của z1z2 là:

.

10 C. 9 5  1.

10 D. 9 5  1.

10

Câu 12 Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 

z i

A Đường thẳng B Đường tròn C Hình tròn D Nửa đường thẳng

Câu 13 Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 2i 1 l| đường có phương trình

A  2  2 

( x 1) ( y 2) 1. B.  2  2 

( x 1) ( y 2) 1.

C ( x  1)2  ( y 2)2  1. D x  2 y  1.

Câu 14 Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện là

Câu 15 Cho số phức thỏa mãn , biết tập hợp c{c điểm biểu diễn số phức

nằm trên đường tròn tâm I có bán kính R Tìm tọa độ I và bán kính R

A.I1; 2 ,  R2 B. I1; 2 , R4 C. I2;1 , R2 D. I1; 2 ,  R4

Câu 16 Cho số phức z thỏa mãn (2  z z i )(  ) là số thuần ảo Tập hợp điểm biểu diễn số phức z l| đường n|o sau đ}y?

A  2  1 2  5

( 1) ( )

2 4

2 4

C 2  1 2  1

2 4

2

Câu 17 Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  2 i 1 là

A Hình tròn tâm I(2; 1) và R  1. B Đường tròn tâm I(2; 1) và R  1.

C Đường thẳng x  2 y  1. D Nửa hình tròn tâm I(2; 1) và R  1.

Câu 18 Cho các số phức z thỏa mãn z    1 i z 1 2i Tập hợp c{c điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng Viết phương trình đường thẳng đó:

A 4 x  6 y   3 0. B 4 x  6 y   3 0. C 4 x  6 y   3 0. D 4 x  6 y   3 0.

Câu 19 Tìm số phức z biết rằng điểm biểu diễn của z nằm trên đường tròn có tâm O, bán kính bằng 5 và nằm trên đường thẳng

A.z   3 4 i B z   3 4 i C z   4 3 i D z   4 3 i

Câu 20 Tập hợp điểm biểu diễn số phức z '   z 1 biết z 2 2i 1 là

A Đường tròn tâm I(2; 1) và R  1. B Đường tròn tâm I(1; 0) và R  1.

2 2

9

3

d xy 

Trang 3

C Đường tròn tâm I(1; 0) và R  1. D Đường tròn tâm I(2; 2) và R  1.

Câu 21 Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức w    1 i 3  z  2 biết rằng số phức z thỏa

A Hình tròn tâm , bán kính B Hình tròn tâm , bán kính

C Hình tròn tâm , bán kính D Hình tròn tâm , bán kính

Câu 22 Gọi z z1, 2 là các nghiệm của phương trình 2  

4 9 0

z z Gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn của z z1, 2 và số phức k   x iytrên mặt phẳng phức Khi đó tập hợp điểm P trên mặt phẳng phức để tam giác MNP vuông tại P là:

A Đường thẳng có phương trình y x 5

B L| đường tròn có phương trình 2   2  

C L| đường tròn có phương trình 2  2 

x x y , nhưng không chứa M, N

D L| đường tròn có phương trình x2 4 x y  2  1 0, nhưng không chứa M, N

Câu 23 Tập hợp điểm biểu diễn số phức z biết z   2 z 2 5 là

A 4 2 4 2 1

25 9

y x

B 4 2 4 2 1

25 9

y x

C. 4 2 4 2 1

25 9

y x

D 4 2 4 2 1

25 9

Câu 24 Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 2 Biết rằng tập hợp c{c điểm biểu diễn của số phứcw 2  z   1 ilà một đường tròn Tọa độ tâm I và bán kính r của đường tròn đó l|

A I(3;-4), r=2 B I(4;-5), r=4 C I(5;-7), r=4 D.I(7;-9), r=4

Câu 25 Cho số phức z thỏa mãn z 1 1 vàz z có phần ảo không âm Tập hợp c{c điểm

biểu diễn của số phức z là một miền phẳng Diện tích S của miền phẳng này là

A S   . B S  2  C  1 

2

1 2

z  

 3; 3

  1; 3

Từ khóa » Bài Tập Biểu Diễn Hình Học Số Phức