Đảng Bảo Thủ Canada – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Đảng Bảo thủ CanadaParti conservateur du Canada | |
---|---|
Lãnh tụ | Pierre Poilievre |
Chủ tịch | John Walsh |
Thành lập | 2003 |
Trụ sở chính | #1204 - 130 Albert Street Ottawa, Ontario K1P 5G4 |
Ý thức hệ | Chủ nghĩa bảo thủ |
Khuynh hướng | Trung-hữu đến hữu[1][2][3] |
Thuộc tổ chức quốc tế | Liên minh Dân chủ Quốc tế |
Regional affiliation | Liên minh Chính Đảng Mỹ Latinh (associate) |
Màu sắc chính thức | Blue |
Hạ viện | 121 / 338 |
Thượng viện | 29 / 105 |
Website | www.conservative.ca (tiếng Anh)www.conservateur.ca (tiếng Pháp) |
Quốc gia | Canada |
Đảng Bảo thủ của Canada (tiếng Pháp: parti conservateur du Canada), là một đảng chính trị ở Canada đã được hình thành bởi sự hợp nhất của Liên minh Canada và Đảng Bảo thủ Tiến bộ Canada vào năm 2003. Đây là đảng cánh hữu trong nền chính trị Canada.
Đảng này đã nhận được 37,6% số phiếu phổ thông trong cuộc bầu cử liên bang năm 2008, trước khi giành chiến thắng chính phủ đa số đầu tiên của mình trong cuộc bầu cử ngày 2 tháng năm 2011. Các lãnh đạo đảng hiện nay là Pierre Poilievre. Trước đây, cựu lãnh đạo đảng Stephen Harper, đã từng người giữ chức Thủ tướng Canada từ ngày 6 tháng 2 năm 2006 cho đến ngày 4 tháng 11 năm 2015.
Kết quả của những kỳ tổng tuyển cử đã qua
[sửa | sửa mã nguồn]Năm bầu cử | Lãnh tụ | Số phiếu | % | Số dân biểu (/trong tổng số) | +/– | Vị trí | Chính quyền |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2004 | Stephen Harper | 4.019.498 | 29,6 | 99 / 308 | 21 | 2nd | đối lập |
2006 | Stephen Harper | 5.374.071 | 36,3 | 124 / 308 | 25 | 1st | thiểu số |
2008 | Stephen Harper | 5.209.069 | 37,7 | 143 / 308 | 19 | 1st | thiểu số |
2011 | Stephen Harper | 5.832.401 | 39,6 | 166 / 308 | 23 | 1st | đa số |
2015 | Stephen Harper | 5.578.101 | 31,9 | 99 / 338 | 67 | 2nd | đối lập |
2019 | Andrew Scheer | 6.239.227 | 34,3 | 121 / 338 | 22 | 2nd | đối lập |
2021 | Erin O'Toole | 5.730.515 | 33,7 | 119 / 338 | 2 | 2nd | đối lập |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Canada 2011”. Political Compass. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2011.
- ^ “Party Platforms”. Pundits Guide to Canadian Politics. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2011.
- ^ “FACTBOX-Canada's political parties as election looms”. Reuters. ngày 23 tháng 3 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2011.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Đảng Bảo thủ Canada
- Đảng phái chính trị Canada
- Đảng bảo thủ
- Tổ chức tại Ottawa
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » đảng Canada
-
Đảng Tự Do Canada – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dang Foods - Dang Bar Keto Snack, Coconut Chips, Sticky-Rice Chips
-
Hai Chính đảng Lớn ở Canada Thế 'bất Phân Thắng Bại' Trước Giờ G
-
April Dang - Canada | Professional Profile | LinkedIn
-
Duong Dang - Canada | Professional Profile - LinkedIn
-
Bầu Cử Năm 2021: Các Đảng Chính Trị Canada Nói Gì Về Nhập Cư
-
Facebook - Log In Or Sign Up
-
Đăng Ký Khai Sinh | Vietnam Embassy In Canada: ONLY OFFICIAL ...
-
Canada: Đảng Tự Do Cầm Quyền đạt Thỏa Thuận Với đảng Dân Chủ Mới
-
Cloudflare - The Web Performance & Security Company | Cloudflare
-
Nintendo Account
-
Conservative Party Of Canada