đẳng Cấp - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗa̰ŋ˧˩˧ kəp˧˥ | ɗaŋ˧˩˨ kə̰p˩˧ | ɗaŋ˨˩˦ kəp˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗaŋ˧˩ kəp˩˩ | ɗa̰ʔŋ˧˩ kə̰p˩˧ | ||
Danh từ
đẳng cấp
- Tập đoàn người có địa vị xã hội như nhau, được pháp luật thừa nhận, hợp thành thứ bậc tách biệt với các tập đoàn khác trong chế độ nô lệ và phong kiến ở một số nước. Trong nước Pháp thời phong kiến có ba đẳng cấp là tăng lữ, quý tộc và đẳng cấp thứ ba (gồm những tầng lớp khác). Chế độ đẳng cấp.
- Tập đoàn người có những đặc quyền riêng, khác các tập đoàn khác về thứ bậc trong xã hội, nói chung.
- Trình độ, thứ bậc cao thấp (trong một số môn thể thao). Tiêu chuẩn đẳng cấp vận động viên. Vận động viên có đẳng cấp cao.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đẳng cấp”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » đẳng Cấp Là J
-
Từ điển Tiếng Việt "đẳng Cấp" - Là Gì? - Vtudien
-
đẳng Cấp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Đẳng Cấp - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ Điển - Từ đẳng Cấp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'đẳng Cấp' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đẳng Cấp :: Suy Ngẫm & Tự Vấn :: Chú
-
"Đẳng Cấp" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Sự Lên Ngôi Của 'đẳng Cấp' - VOA Tiếng Việt
-
Đẳng Cấp - Wiki Là Gì
-
Chủng Tính – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đẳng Cấp Là Gì
-
Sự Lên Ngôi Của ' Đẳng Cấp Là Gì Giai Cấp Là Gì Giai Cấp Là Gì
-
Top 14 đang Cap La Gi