Đáng Chỉ Trích: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
Online Translator & Dictionary Vietnamese - English Translator đáng chỉ trích VI EN đáng chỉ tríchđáng chỉ tríchTranslate
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Pronunciation: đáng chỉ trích
đáng chỉ tríchPronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Phrase analysis: đáng chỉ trích
- đáng – are
- chỉ – only
- chỉ huy một dàn nhạc - conduct an orchestra
- chỉ ra trong các báo cáo - pointed out in the reports
- trích – quote
- chỉ trích phiến diện - facile criticism
- cá trích và cá thu - herring and mackerel
- trích dẫn quốc tế - international quotations
Synonyms & Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed kẻ thù- 1livres
- 2caramelizes
- 3miladies
- 4enemy
- 5learnee
Examples: đáng chỉ trích | |
---|---|
Suỵt Đừng tạo ra âm thanh. Chúng tôi đang chơi trốn tìm bây giờ. Nếu bạn muốn nói chuyện, hãy đi tìm nơi khác để trốn. | Shh! Don't make a sound. We are playing hide-and-seek now. If you want to talk, go find somewhere else to hide. |
Bởi vì lần cuối tôi kiểm tra, bác sĩ Stevens đang chăm sóc cho cô ấy. | Because the last I checked, Dr Stevens was taking care of her. |
Tôi đang cố tìm bài báo trên tạp chí của bạn, và tôi thấy điều này. | I was trying to find your journal article, and I found this. |
Bạn đang cố gắng hạ gục đội của tôi? | Are you trying to bring down my team? |
Blair, bạn đang nghĩ gì vậy? | Blair, what were you thinking? |
Không, điều duy nhất anh ta nói là anh ta đang đi trên một chiếc xe đạp thể thao màu đen với chiếc thùng hàng trên phía sau. | No, the only thing he said was that he was on a black sport bike with a top case on back. |
Thật là một niềm vui khi được phục vụ trong thánh chức đạo Đấng Christ với những người thật sự yêu mến Đức Chúa Trời! | What a joy it is to serve in the Christian ministry with people who truly love God! |
Chuột thể hiện sự đồng cảm với một con chuột khác đang đau đớn. | Rats show empathy for another rat in pain. |
Theo nghĩa rộng, "antichrist" dùng để chỉ tất cả những ai chống đối hoặc nói dối tự xưng là Đấng Christ hoặc những người đại diện của Ngài. | In a broad sense, “antichrist” refers to all who oppose or lyingly claim to be Christ or his representatives. |
Các trưởng lão đạo Đấng Christ được bổ nhiệm ngày nay cũng không nên chậm trễ trong việc thực hiện các bước cần thiết khi họ chú ý đến những vấn đề nghiêm trọng. | Appointed Christian elders today should likewise not delay in taking necessary steps when serious matters are brought to their attention. |
Những người phản hồi thông điệp đó có thể tận hưởng một cuộc sống tốt hơn bây giờ, như hàng triệu tín đồ đạo Đấng Ki-tô chân chính có thể làm chứng. | Those who respond to that message can enjoy a better life now, as millions of true Christians can testify. |
Một lần khi tôi đang học trong lớp thể dục, cô ấy đã lấy trộm tất cả quần áo của tôi và để lại một bộ trang phục yêu tinh trong tủ của tôi. | One time while I was in gym class, she stole all my clothes and left an elf costume in my locker. |
Holmes đang xoay chiếc ống trên tay và nhìn chằm chằm vào nó theo cách trầm ngâm kỳ lạ của mình. | Holmes was turning the pipe about in his hand, and staring at it in his peculiar pensive way. |
Tôi nhìn chiếc xe đang khuất dần trong góc phố. | I watched the car disappearing slowly around the corner. |
Đừng trừng phạt anh ta vì đã phá cửa sổ. Anh ấy không đáng trách. | Don't punish him for breaking the window. He is not to blame. |
Có ai đó đang đi lên cầu thang. | There's someone coming up the stairs. |
Không ai đáng trách cho vụ tai nạn. | Nobody is to blame for the accident. |
Tôi hiểu được ý chính của những gì anh ấy đang nói. | I got the gist of what he was saying. |
Diễn xuất của anh ấy không có gì đáng để mong đợi. | His acting left nothing to be desired. |
Không lâu trước khi nhậm chức, Romney đã viết một bài xã luận trên tờ The Washington Post, nơi ông chỉ trích mạnh mẽ tính cách của Tổng thống Trump. | Shortly before assuming office, Romney penned an editorial in The Washington Post where he strongly criticized President Trump's character. |
Các lá thư, được trích dẫn bởi người nhận và ngày tháng trong Tài liệu tham khảo, được tìm thấy trong ấn bản Pilgrim, xuất bản thành 12 tập , từ năm 1965 đến năm 2003. | Letters, cited by recipient and date in the References, are found in the Pilgrim edition, published in 12 volumes, from 1965 to 2003. |
Klasen và Schüler chỉ trích ngắn gọn GII vì đã không nắm bắt được công việc phi chính thức và công việc chăm sóc gia đình hoặc công việc không được trả lương, nơi phụ nữ chủ yếu được đại diện. | Klasen and Schüler briefly criticize the GII for its failure to capture the informal work and unpaid domestic or care work where women are primarily over-represented. |
Bác bỏ những lời chỉ trích, phát ngôn viên của Thủ tướng Joji Kotobalavu đã trả đũa bằng cách cáo buộc cha của Adi Koila, Ratu Mara, đã hưởng lợi từ cuộc đảo chính năm 1987. | Rejecting the criticism, the Prime Minister's spokesman Joji Kotobalavu retaliated by accusing Adi Koila's father, Ratu Mara, of having benefited from the 1987 coups. |
Sau khi rút lui dưới sự chỉ trích của các nhà triết học tự nhiên hiện đại, ý tưởng đặc biệt của Aristoteles về viễn tượng đã được truyền qua Wolff và Kant cho Hegel, người đã áp dụng nó vào lịch sử như một tổng thể. | After retreating under criticism from modern natural philosophers, the distinctively Aristotelian idea of teleology was transmitted through Wolff and Kant to Hegel, who applied it to history as a totality. |
Trong nhiều năm, các công ty độc quyền khu vực song sinh trên thực tế của The Movie Network và Movie Central đã bị chỉ trích. | For many years, the de facto twin regional monopolies of The Movie Network and Movie Central have been criticised. |
Một kiểu chỉ trích theo chủ nghĩa hiện thực khác nhấn mạnh vai trò của vũ khí hạt nhân trong việc duy trì hòa bình. | A different kind of realist criticism stresses the role of nuclear weapons in maintaining peace. |
Sau cuộc bầu cử năm 2012, Johnson tiếp tục chỉ trích chính quyền Obama về nhiều vấn đề khác nhau. | After the 2012 elections, Johnson continued to criticize the Obama administration on various issues. |
Một chú thích của A. Manson chỉ trích quyết định của McIntyre chỉ ra rằng Tòa án Tối cao chỉ có thẩm quyền xét xử các vấn đề về luật. | An annotation by A. Manson criticizes McIntyre's decision pointing out that the Supreme Court only has jurisdiction to hear issues of law. |
Quỹ chìm là quỹ do một tổ chức kinh tế thành lập bằng cách trích lập doanh thu trong một khoảng thời gian để trang trải chi phí vốn trong tương lai hoặc để trả một khoản nợ dài hạn. | A sinking fund is a fund established by an economic entity by setting aside revenue over a period of time to fund a future capital expense, or repayment of a long-term debt. |
Những người ủng hộ tư nhân hóa từ lâu đã chỉ trích An sinh xã hội vì lợi nhuận thấp hơn lợi nhuận có được từ các khoản đầu tư khác, và trích dẫn các con số dựa trên kết quả hoạt động trong quá khứ. | Advocates of privatization have long criticized Social Security for lower returns than the returns available from other investments, and cite numbers based on historical performance. |
Từ khóa » đáng Chỉ Trích Tiếng Anh Là Gì
-
đáng Chỉ Trích In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
ĐÁNG CHỈ TRÍCH - Translation In English
-
Chỉ Trích Tiếng Anh Là Gì - Chỉ Trích Trong Tiếng Anh Là Gì
-
BỊ CHỈ TRÍCH HAY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Meaning Of 'chỉ Trích' In Vietnamese - English - Dictionary ()
-
Hoa Hậu Mỹ Bị Chỉ Trích Vì Châm Chọc Tiếng Anh Của H'Hen Niê - BBC
-
CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH DÙNG ĐỂ CHỈ TRÍCH NGƯỜI KHÁC ...
-
Xem Lại Boóng đáng Nhớ Bằng Tiếng Anh-đá Bóng Trực Tiếp
-
Censurable Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Những Câu Nói Hay Bằng Tiếng Anh: 101 Châm Ngôn Hay Nhất [2022]
-
Cancel Culture Là Gì? Nỗi đáng Sợ Của "Văn Hóa Tẩy Chay"
-
Bộ Gậy đánh Golf Tiếng Anh Là Gì
-
Người đẹp Thi Hoa Hậu Nói Tiếng Anh Gây Tranh Cãi, Trả Lời Ngô Nghê