đáng Ghét Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số

Thông tin thuật ngữ đáng ghét tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đáng ghét tiếng Nhật đáng ghét (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đáng ghét

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Nhật Việt Việt Nhật

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

đáng ghét tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ đáng ghét trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đáng ghét tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adj - うるさい - 「煩い」 - [PHIỀN] - きらい - 「嫌い」 - にくい - 「憎い」 - にくげ - 「憎気」 - [TĂNG KHÍ] - にくらしい - 「憎らしい」

Ví dụ cách sử dụng từ "đáng ghét" trong tiếng Nhật

  • - con ruồi đáng ghét:なんて煩い蠅だろう
  • - tiếng nước ngoài thật đáng ghét:外国語嫌い
  • - trẻ con thật đáng ghét:子ども嫌い
  • - người ta cứ cản trở việc tôi làm (cứ nhúng mũi vào việc của tôi), thật đáng ghét:私は誰かに私のやり方を邪魔されることが大嫌い
  • - Ghét nhà sư thì ghét cả áo cà sa (=Yêu người yêu cả đường đi/ Ghét người ghét cả tông chi họ hàng.):坊主憎けりゃ袈裟まで憎い
  • - "Đôi lúc tôi thực sự ghét thằng con trai tôi " "Mới có 2 tuổi như con bạn thì thật là vất vả nhỉ, như thằng bé nhà tớ lúc 2 tuổi tớ có kiểm soát được nó đâu":「あの子が本当に、本当に憎らしい時があるの!」「2歳って本当大変なのよね。うちの息子が2歳のときは、もう完全にお手上げだったわね」
Xem từ điển Nhật Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đáng ghét trong tiếng Nhật

* adj - うるさい - 「煩い」 - [PHIỀN] - きらい - 「嫌い」 - にくい - 「憎い」 - にくげ - 「憎気」 - [TĂNG KHÍ] - にくらしい - 「憎らしい」Ví dụ cách sử dụng từ "đáng ghét" trong tiếng Nhật- con ruồi đáng ghét:なんて煩い蠅だろう, - tiếng nước ngoài thật đáng ghét:外国語嫌い, - trẻ con thật đáng ghét:子ども嫌い, - người ta cứ cản trở việc tôi làm (cứ nhúng mũi vào việc của tôi), thật đáng ghét:私は誰かに私のやり方を邪魔されることが大嫌い, - Ghét nhà sư thì ghét cả áo cà sa (=Yêu người yêu cả đường đi/ Ghét người ghét cả tông chi họ hàng.):坊主憎けりゃ袈裟まで憎い, - "Đôi lúc tôi thực sự ghét thằng con trai tôi " "Mới có 2 tuổi như con bạn thì thật là vất vả nhỉ, như thằng bé nhà tớ lúc 2 tuổi tớ có kiểm soát được nó đâu":「あの子が本当に、本当に憎らしい時があるの!」「2歳って本当大変なのよね。うちの息子が2歳のときは、もう完全にお手上げだったわね」,

Đây là cách dùng đáng ghét tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đáng ghét trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đáng ghét

  • công bằng và đúng đắn tiếng Nhật là gì?
  • cảm lạnh tiếng Nhật là gì?
  • Nitrit acrilic tiếng Nhật là gì?
  • người nối nghiệp tiếng Nhật là gì?
  • nhỡ tiếng Nhật là gì?
  • cáo bịnh tiếng Nhật là gì?
  • sự thiếu suy nghĩ tiếng Nhật là gì?
  • không bình thường tiếng Nhật là gì?
  • bầu trời mùa đông tiếng Nhật là gì?
  • đột nhập tiếng Nhật là gì?
  • công-ten -nơ đường hàng không tiếng Nhật là gì?
  • thu nạp tiếng Nhật là gì?
  • bay lượn tiếng Nhật là gì?
  • chương cuối tiếng Nhật là gì?
  • nhiệt lượng kế tiếng Nhật là gì?

Từ khóa » đồ đáng Ghét Tiếng Nhật Là Gì