ĐANG HỌC TIỂU HỌC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ĐANG HỌC TIỂU HỌC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đang học tiểu họcwas in elementary schoolwas in primary schoolare in elementary school

Ví dụ về việc sử dụng Đang học tiểu học trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kevin hiện đang học tiểu học.Kevin is in Primary school now.Tôi gặp cậu ấy khi tôi mới 8 tuổi và đang học tiểu học.I met him when I was only 8 years old and was in primary school.Con tôi cũng đang học tiểu học.My son is also in preschool.Margret sau đó đã ly dị chồng khi con họ đang học tiểu học.Margret later divorced her husband while their children were in primary school.Juliana hiện đang học tiểu học ở hạt Clay, Florida.Julianna attends elementary school in Clay County, Florida.Chị gái lớn nhất của tôi, khi ấy đang học tiểu học, vẫn nhớ rõ thời kỳ này.My oldest sister, who was attending elementary school, remembers this time.Nói chuyện trong khi ngủ xảyra đặc biệt ở những đứa trẻ đang học tiểu học.Talking while sleeping occurs specially amongst children who attend primary school.Những đứa trẻ đang học tiểu học sẽ chọn sống trên đó.Children who are now in elementary school are going to choose to live there.Khảo sát các gia đình tạiQuận King có con em đang học tiểu học hoặc nhỏ hơn.A survey of King County families with children in elementary school or younger.Cho dù bạn đang học tiểu học hay đại học, hãy làm việc như một người trong nhóm.Whether you are in elementary school or undergraduate studies, work as a team.Ừ, cũng có vài đứa. Nhưng tưởng tôi đã nói với anh về chuyện chúng đang học tiểu học rồi chứ.Yeah, I have kids, but, I thought I told you, there's an elementary school, back home.Khi tôi đang học tiểu học, bố mẹ tôi li dị và tôi phải chuyển tới sống cùng ông bà nội.When I was in elementary school my parents divorced and I moved in with my grandparents.Lúc đó, hai cháu gái nhỏ của tôi đang học tiểu học, và bố mẹ chúng đều đi làm.At that time, my two little granddaughters were attending elementary school, and their parents went away to work.Kết quả là, giađình Steve gặp khó khăn lớn về tài chính trong vòng một năm hoặc hơn khi ông đang học tiểu học.As a result,the family found itself financially strapped for a year or so while Steve was in elementary school.Nâng cao những kỹ năng này ngay bây giờ,trong khi con bạn đang học tiểu học, sẽ là một món quà suốt đời.Improving these skills now, while your child is in elementary school, will be a lifelong gift.Cha cô là thị trưởng và rất ít khi ở nhà,bản thân cô sống với đứa em gái đang học tiểu học và bà nội.Her father is the mayor and isn't at home much,and she lives with her elementary school-aged little sister and her grandmother.Nếu trẻ đang học Tiểu học, hãy giúp trẻ viết một lá thư cảm ơn ngắn( khoảng nửa trang) trong khả năng của trẻ.If your child is in Elementary School, help them write a short thank you(about½ a page) at the best of their writing abilities.Gia đình của nam rapper nổi tiếng Dok2 từng sở hữu một nhà hàng lớn ở Busan nhưngđã phá sản lúc anh còn đang học tiểu học.Dok2's family owned a big restaurant in Busan butwent bankrupt when Dok2 was in elementary school.Tôi nhớ một buổi sáng nọ khi còn đang học tiểu học, tôi thức giấc bởi mùi hương quen thuộc của bữa sáng ngon lành trong lò nướng.I remember one morning when I was in elementary school, I woke to the usual scent of some delicious breakfast baking in the oven.Gia đình của nam rapper đình đám Dok2 là người sở hữu một nhà hàng lớn ở Busan nhưngđã tuyên bố phá sản khi Dok2 đang học tiểu học.Dok2's family owned a big restaurant in Busan butwent bankrupt when Dok2 was in elementary school.Vào thời điểm hầu hết trẻ em đang học tiểu học, chúng đã bắt đầu xác định tiền là một nguồn quan trọng để đáp ứng nhu cầu của chúng.By the time most children are in elementary school, they have already begun to identify money as an important source for getting their needs met.Và hiện tại, có một sự thật là cứ năm đứa trẻ ở Mỹ thì có mộtđứa có nguy cơ béo phì ngay khi đang học Tiểu học.And right now, it's so bad that one out of every five American childrenis considered clinically obese as early on as primary school.Nếu bạn đang học tiểu học hoặc trung học, bạn nên nói chuyện với bố mẹ hoặc thầy cô về nơi mà bạn có thể tham gia tình nguyện.If you're in elementary school or middle school, you should probably talk to your parents or teacher about places you might be able to volunteer.Một báo cáo của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cho thấy từ năm 2010 đến 2013,đã có 44.000 trẻ em gái đang học tiểu học ở Malawi đã phải bỏ học để kết hôn hoặc vì đã mang thai.A Human Rights Watch report found that, between 2010 and 2013,44,000 girls attending primary school in Malawi dropped out due to marriage or pregnancy.Tôi đang học tiểu học, chơi cricket trên đường phố, cưỡi BMX với những cậu bé khác, bị mắc kẹt ở nhà đọc sách trong những cơn mưa lớn đặc trưng của Queensland.I was in primary school, playing cricket in the streets, riding a BMX with the other boys, stuck at home reading during the heavy rains typical of Queensland.Scheherazade 35, hơn Habara bốn tuổi, làm nội trợtoàn thời gian và có hai đứa con đang học tiểu học( dẫu cô có bằng y tá và hình như thỉnh thoảng cũng được gọi đi làm).Scheherazade was thirty-five, four years older than Habara,and a full-time housewife with two children in elementary school(though she was also a registered nurse and was apparently called in for the occasional job).Có một lần khi Nodoka còn đang học tiểu học, cả gia đình em ấy đã leo lên một ngọn đồi để ngắm nhìn ánh bình mình đầu tiên của năm mới, nhưng có thể chuyện kia rất khác dịp đó.There was a time when Nodoka was in elementary school, when her whole family had climbed a hill to see the first sunrise of the year, but this was probably something different.Bà và 5 người bạn của mình bắtđầu nhảy múa tại một trung tâm truyền thông nhỏ khi bà đang học tiểu học trốn tránh bố mẹ, nếu họ phát hiện ra điều đó, họ sẽ khiến bà dừng lại vì tất cả điều này vì bố mẹ bà muốn Mahder chú ý đến cô. học và thành công Điều này đã diễn ra trong khoảng hai năm cho đến khi bà bắt đầu học trung học..She and her 5 friends of starteddancing at a mini media center when she was in elementary school hiding from her parents thinking of, if they find out about it they would make her stop from all this because her parents wanted Mahder to pay attention to her school and be successful. This was going on for approximately two years till she starts her high school..Học sinh, kể cả những cháu đang học tiểu học, đã bị buộc phải tham gia vào các cuộc biểu tình và hét lên những khẩu hiệu lên án các linh mục, cáo buộc họ chống lại cách mạng, và yêu cầu nhà cầm quyền bắt giữ các ngài ngay tức khắc và phạt tù với những bản án rất nặng.Students, including those in primary schools, have been forced to participate in protests and to yell slogans that condemn the priests as anti-revolutionaries, demanding that they should be arrested immediately and be sentenced with heavy imprisonment.Khi các anh em của Bert còn đang học tiểu học, bố mẹ họ đã gặp tai nạn xe hơi khủng khiếp nhưng may mắn thoát chết, mẹ cậu chỉ bị gãy vài cái xương còn bố cậu bị tàn phế cả bàn tay phải.When the brothers were in elementary school, their parents were in a near-death car accident from which their mother managed to escape with just a few broken bones, but their father lost the use of his right hand.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 878, Thời gian: 0.0256

Từng chữ dịch

đangtrạng từcurrentlyđangđộng từareiswasamhọcdanh từstudyschoolstudenthọctính từhighacademictiểutính từprimaryelementaryminorurinarytiểudanh từstate đang học tiếng phápđang học trung học

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đang học tiểu học English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tiểu Học Trong Tiếng Anh Là Gì