đắng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • bọ chét Tiếng Việt là gì?
  • linh đời Tiếng Việt là gì?
  • gối xếp Tiếng Việt là gì?
  • trọng nhậm Tiếng Việt là gì?
  • leo trèo Tiếng Việt là gì?
  • giây lát Tiếng Việt là gì?
  • ô-tô Tiếng Việt là gì?
  • già cả Tiếng Việt là gì?
  • mua lẻ Tiếng Việt là gì?
  • hoạt động Tiếng Việt là gì?
  • gạch dưới Tiếng Việt là gì?
  • kiểng Tiếng Việt là gì?
  • lảng vảng Tiếng Việt là gì?
  • Chém rắn Tiếng Việt là gì?
  • Tương mai Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đắng trong Tiếng Việt

đắng có nghĩa là: - t. . Có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá. Đắng quá, không nuốt được. Người ốm đắng miệng. Đắng như bồ hòn (tng.). . (id.; kết hợp hạn chế). Có cảm giác đau đớn thấm thía về tinh thần. Chết đắng cả người. Đắng lòng. // Láy: đăng đắng (ng. . ; ý mức độ ít).

Đây là cách dùng đắng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đắng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Từ đắng Có Nghĩa