ĐANG TIẾN GẦN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ĐANG TIẾN GẦN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Sđang tiến gầnis closerđược gần gũirất gầncó gầnđược gầnsắplà gầnđược đóngđang tiến gầnđược sátphải đóngis approachingmoving closertiến gầndi chuyển gầnare closerđược gần gũirất gầncó gầnđược gầnsắplà gầnđược đóngđang tiến gầnđược sátphải đóngare closingđược gần gũirất gầncó gầnđược gầnsắplà gầnđược đóngđang tiến gầnđược sátphải đóngwas approachingare closeđược gần gũirất gầncó gầnđược gầnsắplà gầnđược đóngđang tiến gầnđược sátphải đóngare approachingwere approaching

Ví dụ về việc sử dụng Đang tiến gần trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một kẻ lạ đang tiến gần.A stranger is approaching.Chúng đang tiến gần, thưa ngài.They're closing in, sir.Vận mệnh anh ta đang tiến gần.His event was approaching.Bà Clinton đang tiến gần đến chiến thắng.Clinton came closer to winning.Cô nhìn thấy xe nhà mình đang tiến gần.We saw our car approaching. Mọi người cũng dịch đangtiếngầnđếnđangtiếnlạigầnđangtiếnrấtgầnChiếc taxi đang tiến gần anh hơn.The taxi is approaching you.Tiếng động có giống như nó đang tiến gần hơn.The noise sounded as though it were coming nearer.Chúng tôi đang tiến gần hơn đến lần thứ ba.We're closer to second than third..Họ ở khắp nơi và đang tiến gần nước Mỹ.Everywhere around the world, they're coming to America….Thế giới đang tiến gần đến chiến tranh hạt nhân.The world is moving closer to nuclear annihilation..Quá nhiều sinh nhật có nghĩa là, mày đang tiến gần đến cái chết.Too many birthdays could mean you are closer to death.Và giờ anh ta đang tiến gần tới bàn của họ!And now he was approaching their table!Bạn đang tiến gần đến việc đạt mục tiêu của mình nhiều hơn bạn nghĩ đấy.You are closer to reaching your goals than you think.Thế giới dường như đang tiến gần đến cuộc chiến thương mại.And it appears the world is moving closer to war.Đang đứng cùng đội công nghệ Paddington và Chúa tể thời gian đang tiến gần.Standing by with geek squad. Paddington and Timelord are closing in.Đội quân Orc đang tiến gần đến pháo đài của lũ Dark Elf.Orc army was approaching the fortress of Dark Elves.Trước các đối thủ không quá mạnh, người hâm mộ Trung Quốc cho rằng đội tuyển đang tiến gần đến giấc mơ World Cup hơn bao giờ hết.In front of competitors that are not too strong, Chinese fans think the team is closer to the World Cup dream than ever before.Người Mỹ đang tiến gần đến bạo lực súng đạn hơn họ nghĩ.Home News Americans are closer to gun violence than they think.Nếu bạn cãi nhau, bạn đang tiến gần đến việc ly hôn.As soon as you get married, you're closer to getting divorced.Arsenal đang tiến gần đến việc hoàn tất cuộc chuyển nhượng trị giá 35 triệu bảng cho ngôi sao Caglar Soyuncu của Freiburg.Arsenal are closing in on a £35million move for Freiburg star Caglar Soyuncu.Tôi tin rằng chúng ta đang tiến gần đến việc giải được bí ẩn MH370.I think we are closer to the resolution of MH370 mystery.Stochastic đang tiến gần vùng quá bán, một tín hiệu mua mạnh có thể được tạo ra trong vòng 1- 2 ngày.Stochastic is approaching the oversold area, a strong buy signal can be generated within 1- 2 days.Nhưng hãy cẩn thận-- chúng ta đang tiến gần đến Thế Chiến Thứ Nhất.But careful now-- we are approaching the First World War.Theo tờ này, Trung Quốc“ đang tiến gần mục tiêu phục hưng dân tộc Trung Hoa vĩ đại, hơn bất kỳ thời điểm lịch sử nào của dân tộc.We are closer to the goal of the great rejuvenation of the Chinese nation than at any time in history.Bạn thấy kẻ thù của bạn đang tiến gần và có thể dễ dàng bước theo họ.You see your enemies approaching and can easily side-step them.Nói rằng chúng ta đang tiến gần đến thắng lợi là đi ngược lại những bằng chứng cho thấy những người lạc quan cũng đã từng sai.To say that we are closer to victory today is to believe in the face of the evidence the optimists who have been wrong in the past.Trusting Social- một công ty công nghệ tài chính thuần Việt đang tiến gần tới mục tiêu đó và còn nhiều start- up khác cũng rất có triển vọng.Trusting Social, a pure Vietnamese financial technology company, is approaching that goal and there are also many other promising startups.Premier League đang tiến gần đến giai đoạn căng thẳng nhất của mùa giải và mọi đội bóng sẽ phải tự tìm ra cách tốt nhất để đạt được mục tiêu của mình.The Premier League is approaching the most intense period of the season and every team willbe looking to position themselves to achieve their aims.Wall Street Journal đưa tin rằng Fed đang tiến gần hơn dự báo để kết thúc chương trình nới lỏng bảng cân đối kế toán.According to the Wall Street Journal, the Fed is closer than expected to ending its balance sheet reduction.Tờ Wall Street Journal báo cáo rằng Fed đang tiến gần hơn dự kiến tới vấn đề kết thúc việc nới lỏng bảng cân đối kế toán.According to the Wall Street Journal, the Fed is closer than expected to ending its balance sheet reduction.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 152, Thời gian: 0.1138

Xem thêm

đang tiến gần đếnis approachingare getting closeđang tiến lại gầnwas approachingare approachingđang tiến rất gầnare very close

Từng chữ dịch

đangtrạng từcurrentlyđangđộng từareiswasamtiếndanh từtiếnmoveprogresstiếntrạng từforwardtiếnđộng từproceedgầntrạng từnearlyclosealmostnearbygầnthe near S

Từ đồng nghĩa của Đang tiến gần

được gần gũi rất gần có gần được gần sắp đang tiến lại gầnđang tiến một bước

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đang tiến gần English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Geek đặng Tiến đông