Dạng Toán Tìm X Lớp 3 đầy đủ Nhất, Cực Hay - TopLoigiai

Mục lục nội dung 1. Giới thiệu về dạng toán lớp 3 tìm x1.1 Tìm x là gì?1.2 Các kiến thức cần nhớ2. Các dạng bài tập toán lớp 3 tìm x2.1. Dạng 1: Tìm x trong tổng, hiệu, tích, thương của số cụ thể ở vế trái - số nguyên ở vế phải.2.2. Dạng 2: Bài toán có tổng, hiệu, tích, thương của một số cụ thể ở vế trái - biểu thức ở vế phải2.3. Dạng 3: Tìm x có vế trái là biểu thức hai phép tính và vế phải là một số nguyên.2.4. Dạng 4: Tìm x có vế trái là một biểu thức hai phép tính - vế phải là tổng hiệu tích thương của hai số.2.5. Dạng 5: Tìm x có vế trái là một biểu thức có dấu ngoặc đơn - vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số.3. Phụ huynh tham khảo các bộ sách giỏi Toán lớp 3Bộ sách Ôn hè Toán 3 và Tiếng Việt 3

1. Giới thiệu về dạng toán lớp 3 tìm x

1.1 Tìm x là gì?

Tìm x là dạng toán đi tìm giá trị của ẩn x trong phép tính.

Ví dụ: tìm x biết

a) x + 5035  = 7110

    x        = 7110 - 5035

    x        = 2075

b) x  : 27 = 63

    x          = 63 x 27

    x          = 1701

1.2 Các kiến thức cần nhớ

 

2. Các dạng bài tập toán lớp 3 tìm x

2.1. Dạng 1: Tìm x trong tổng, hiệu, tích, thương của số cụ thể ở vế trái - số nguyên ở vế phải.

2.1.1. Phương pháp làm:

- Bước 1: Nhớ lại quy tắc, thứ tự của phép cộng, trừ, nhân, chia

- Bước 2: triển khai tính toán

2.1.2. Bài tập

Bài 1: tìm giá trị của x biết

a) 1264 + x = 9825

b) x + 3907 = 4015

c) 1521 + x = 2024

d) 7134 - x = 1314

e) x - 2006 = 1957

Bài 2: tìm giá trị của X biết

a) X  x 4 =  252

b) 6  x X =  558

c) X  : 7 =  103

d) 256 : X  = 8

2.1.3. Bài giải

Bài 1

a) 1264 + x = 9825

            x  = 9825 - 1264

            x  = 8561

 

b) x + 3907 = 4015

    x             = 4015 - 3907

    x             = 108

 

c) 1521 + x = 2024

                x  = 2024 - 1521

                x   = 503

 

d) 7134 - x = 1314

               x  = 7134 - 1314

               x  = 5820

 

e)  x - 2006 = 1957

     x            = 1957 + 2006

     x            = 3963

 

Bài 2:

a) X  x 4 =  252

    X        = 252 : 4

    X        = 63

 

b) 6  x X =  558

           X = 558 : 6

           X = 93

 

c) X : 7 =  103

    X          = 103 x 7

    X          = 721

 

d) 256 : X  = 8

             X  = 256 : 8

             X   = 32

2.2. Dạng 2: Bài toán có tổng, hiệu, tích, thương của một số cụ thể ở vế trái - biểu thức ở vế phải

2.2.1. Phương pháp làm:

- Bước 1: Nhớ lại quy tắc thực hiện phép tính nhân, chia, cộng, trừ

- Bước 2: Thực hiện phép tính giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện bên trái

- Bước 3: Trình bày, tính toán

2.2.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x biết:

a) x : 5 = 800 : 4

b) x : 7 =  9 x 5

c) X  x 6 = 240 : 2

d) 8  x X =  128 x 3

e) x  : 4 =  28 + 7

g) X  x 9 =  250 - 25

Bài 2: Tìm x biết

a) x + 5 =  440 : 8

b) 19 + x = 384 : 8

c) 25 -  x = 120 : 6

d) x  - 35 =  24 x 5

2.2.3. Bài giải

Bài 1:

a) x : 5 = 800 : 4

    x : 5 = 200

    x      = 200 x 5

    x      = 1000

b) x : 7 =  9 x 5

    x  : 7  = 45

    x        = 45 x 7

    x        = 315

c) X  x  6 = 240 : 2

    X  x  6  = 120

    X           = 120 : 6

    X           = 20

d) 8  x  X =  128 x 3

    8  x  X  = 384

            X  = 384 : 8

            X  = 48

e) x  :  4 =  28 + 7

    x   :  4 = 35

    x         = 35 x 4

    x         = 140

g) X  x  9 =  250 - 25

    X  x  9  = 225

    X          = 225 : 9

    X          = 25

Bài 2: 

a) x + 5 =  440 : 8

    x + 5 = 55

    x       = 55 - 5

    x       = 50 

b) 19 + x = 384 : 8

    19 + x = 48

            x = 48 - 19

            x = 29

c) 25 - x = 120 : 6

    25 - x = 20

           x = 25 - 20

           x = 5

d) x - 35 =  24 x 5 

    x - 35 = 120

    x        = 120 + 35

    x        = 155

2.3. Dạng 3: Tìm x có vế trái là biểu thức hai phép tính và vế phải là một số nguyên.

2.3.1. Phương pháp làm:

- Bước 1: Nhớ lại kiến thức phép cộng trừ nhân chia

- Bước 2: Thực hiện phép cộng, trừ trước rồi mới thực hiện phép chia nhân sau

- Bước 3: Khai triển và tính toán

2.3.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x, y biết

a) 403 - x : 2 =  30

b) 55 + x : 3 = 100

c) 75 + X  x 5 = 100

d) 245 - X  x 7 = 70

2.3.3. Bài giải

Bài 1

a)  403 - x : 2 =  30

            x  : 2  = 403 - 30

            x  : 2  = 373

            x         = 373 x 2

            x         = 746

b) 55  + x :  3 = 100

              x   : 3  = 100 - 55

              x   : 3  = 45

              x          = 45 x 3

              x          = 135

c) 75 + X  x 5 = 100

            X   x 5  = 100 - 75

            X   x 5  = 25

            X           = 25 : 5

            X           = 5

d) 245 - X  x 7 = 70

              X  x 7  = 245 - 70

              X  x 7  = 175

              X          = 175 : 7 

              X          = 25

2.4. Dạng 4: Tìm x có vế trái là một biểu thức hai phép tính - vế phải là tổng hiệu tích thương của hai số.

2.4.1. Phương pháp làm:

- Bước 1: Nhớ quy tắc tính toán phép cộng trừ nhân chia

- Bước 2: Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó rồi tính vế trái. Ở vế trái ta cần tính toán trước đối với phép cộng trừ

- Bước 3: Khai triển và tính toán

2.4.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x biết

a) 375 -  x : 2 = 500 : 2

b) 32  + x :  3 = 15 x 5

c) 56  - x :  5 = 5 x 6

d) 45  + x :  8 = 225 : 3

Bài 2: Tìm y biết

a) 125 -  X x 5 =  5 + 45

b) 350 +  X x 8 = 500 + 50

c) 135  - X x 3  = 5 x 6

d) 153 -  X x 9 = 252 : 2

2.4.3. Bài giải

Bài 1

a) 375 - X  : 2 = 500 : 2

    375 -  X : 2  = 250

              X  : 2  = 375 - 250

              X  : 2  = 125

              X         = 125 x 2

              X         = 250

b) 32  + X :  3 = 15 x 5

    32  + X  : 3 =  75

              X  : 3  = 75 - 32

              X  : 3  = 43

              X         = 43 x 3

              X         = 129

c) 56  - X :  5 = 5 x 6

    56  - X  : 5 =  30

             X  : 5  = 56 - 30

             X  : 5  = 26

             X         = 26 x 5

             X         = 130 

d) 45  + X :  8 = 225 : 3

    45  + X  : 8 =  75

              X  : 8  = 75 - 45

              X  : 8  = 30

              X         = 30 x 8

              X         = 240

Bài 2

a) 125 -  X x 5 =  5 + 45

     125 - X  x 5 = 50

              X  x 5  = 125 - 50

              X  x 5  = 75

              X          = 75 : 5

              X          = 15

b) 350 +  X x 8 = 500 + 50

    350  + X x 8 = 550

               X x 8 =  550 - 350

               X x 8 =  200

               X         = 200 : 8

               X         = 25

c) 135  - X x 3  = 5 x 6

    135  - X x 3 = 30

               X x 3 = 135 - 30 

               X x 3  = 105

               X        = 105 : 3

               X        = 35

d) 153 -  X x 9 = 252 : 2

    153 -  X x 9  = 126

              X  x 9  = 153 - 126

              X  x 9  = 27

              X          = 27 : 9

              X          = 3

2.5. Dạng 5: Tìm x có vế trái là một biểu thức có dấu ngoặc đơn - vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số.

2.5.1. Phương pháp làm

- Bước 1: Nhớ lại quy tắc đối với phép cộng trừ nhân chia

- Bước 2: Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện các phép tính bên vế trái. ở vế trái thì thực hiện ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau

2.5.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x biết

a) (x - 3) : 5 = 34

b) (x + 23) : 8 = 22

c) (45 - x) : 3 = 15

d) (75 + x) : 4 = 56

Bài 2: Tìm y biết

a) (X - 5) x 6 = 24 x 2

b) (47 - X) x 4 = 248 : 2

c) (X + 27) x 7 = 300 - 48

d) (13 + X) x 9 = 213 + 165

2.5.3. Bài giải

Bài 1

a) (x - 3) : 5 = 34

(x - 3) = 34 x 5

 x - 3   = 170

 x        = 170 + 3

 x        = 173

b) (x + 23) : 8 =  22

   x + 23         = 22 x 8

   x + 23         = 176 

   x              = 176 - 23

   x              = 153

c) (45 - x) : 3 = 15

    45 -  x   = 15 x 3

    45 -  x   = 45

            x        = 45 - 45

            x        = 0

d) (75 + x) : 4 =  56

     75  + x      = 56 x 4

     75  + x      = 224

              x      = 224 - 75

              x      = 149

Bài 2

a) (X - 5)  x 6 = 24 x 2

    (X - 5)  x 6 = 48

    (X - 5)          = 48 : 6

     X - 5           = 8

     X                = 8 + 5

     X                = 13

b) (47 - X) x 4  = 248 : 2

    (47 - X) x 4  = 124

     47 - X          = 124 : 4

     47 - X          = 31

            X          = 47 - 31

            X          = 16

c) (X + 27)  x 7 = 300 - 48

    (X + 27)  x 7 = 252

     X + 27            = 252 : 7

     X + 27            = 36

     X                    = 36 - 27

     X                    = 9

d) (13 + X)  x 9 = 213 + 165

    (13 + X)  x 9 = 378

     13 + X            = 378 : 9

     13 + X            = 42

             X            = 42 - 13

             X            = 29

3. Phụ huynh tham khảo các bộ sách giỏi Toán lớp 3

Bộ sách Ôn hè Toán 3 và Tiếng Việt 3

Công ty phát hành:  QBooksTác giả  Nhiều tác giảNăm xuất bản  2021Khổ sách   19 x 26,5 cmHình thức   Bìa mềmSố trang  60Nhà xuất bản  NXB Hà NộiGIỚI THIỆU SÁCHTrong mỗi cuốn ôn hè có 3 phần:- Hệ thống kiến thức trọng tâm cả năm bằng sơ đồ tư duy- Các dạng bài tập theo chuyên đề.-  Các đề khảo sát đầu năm tới.Dạng bài tập bám sát cấu trúc để thi giúp học sinh ôn tập và rèn luyện để tự tin khi bước vào năm học mới✅ Hệ thống kiến thức năm học lớp ✅Ôn tập chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao✅ Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết✅ Đề khảo sát chất lượng đầu năm👉 Tất cả đều được hệ thống 1 cách khoa học bằng sơ đồ tư duy, giúp con và cả ba mẹ nhìn cái là hiểu, dễ đọc, dễ xem, dễ ghi nhớ.

Từ khóa » Bài Tập Tìm X Có Dư Lớp 3