Dạng Toán Tìm X Môn Toán Lớp 4
Có thể bạn quan tâm
Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Dạng toán tìm X môn Toán lớp 4 , tài liệu bao gồm 13 trang, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
DẠNG TOÁN TÌM X LỚP 4
- Các kiến thức cần nhớ
- Công thức trong các phép tính
Phép cộng: số hạng + số hạng = tổng
Phép trừ: số bị trừ - số trừ = hiệu
Phép chia: số bị chia : số chia = thương
Phép nhân: thừa số x thừa số = tích
- Quy tắc thức hiện phép tính
Thực hiện phép nhân chia trước, phép cộng trừ sau.
Đối với biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì thực hiện thao thứ tự từ trái qua phải.
- Các dạng bài tập toán tìm x nâng cao
- Dạng 1: Cơ bản
+ Nhớ lại quy tắc tính toán của phép cộng, trừ, nhân, chia.
+ Triển khai tính toán
Bài tập 1: Tìm X, biết:
| a, X + 678 = 7818 | b, 4029 + X = 7684 |
| c, X - 1358 = 4768 | d, 2495 - X = 698 |
| e, X x 33 = 1386 | f, 36 x X = 27612 |
| g, X : 50 = 218 | h, 4080 : X = 24 |
2. Dạng 2: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số
Bài tập 2: Tìm X, biết:
| a, X + 1234 + 3012 = 4724 | b, X - 285 + 85 = 2495 |
| c, 2748 + X - 8593 = 10495 | d, 8349 + X - 5993 = 95902 |
| e, X : 7 x 34 = 8704 | f, X x 8 : 9 = 8440 |
| g, 38934 : X x 4 = 84 | h, 85 x X : 19 = 4505 |
3. Dạng 3: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức
Bài tập 3: Tìm X, biết:
| a, X + 847 x 2 = 1953 - 74 | b, X - 7015 : 5 = 374 x 7 |
| c, X : 7 x 18 = 6973 - 5839 | d, X : 3 + 8400 = 4938 - 924 |
| e, 479 - X x 5 = 896 : 4 | f, 3179 : X + 999 = 593 x 2 |
| g, 1023 + X - 203 = 9948 : 12 | h, 583 x X + 8492 = 429900 - 1065 |
4. Dạng 4: Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số
Bài tập 4: Tìm X, biết:
| a, (1747 + X) : 5 = 2840 | b, (2478 - X) x 16 = 18496 |
| c, (1848 + X) : 23 = 83 | d, (4282 + X) x 8 = 84392 |
| e, (19429 - X) + 1849 = 5938 | f, (2482 - X) -1940 = 492 |
| g, (18490 + X) + 428 = 49202 | h, (4627 + X) - 9290 = 2420 |
5. Dạng 5: Vế trái là một biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số
Bài tập 5: Tìm X, biết:
| a, (X + 2859) x 2 = 5830 x 2 | b, (X - 4737) : 3 = 5738 - 943 |
| c, (X + 5284) x 5 = 47832 + 8593 | d, (X - 7346) : 9 = 8590 x 2 |
| e, (8332 - X) + 3959 = 2820 x 3 | f, (27582 + X) - 724 = 53839 - 8428 |
| g, (7380 - X) : 132 = 328 - 318 | h, (9028 + X) x 13 = 85930 + 85930 |
Đáp án
Bài tập 1:
| a, X = 7140 | b,X = 3655 |
| c, X = 6126 | d,X = 1797 |
| e, X = 42 | f, X = 767 |
| g, X = 10900 | h,X = 170 |
Bài tập 2:
| a, X = 478 | b,X = 2695 |
| c, X = 16340 | d,X = 93546 |
| e, X = 1792 | f, X = 9495 |
| g, X = 1854 | h,X = 1007 |
Bài tập 3:
| a, X = 185 | b, X = 1026 |
| c, X = 441 | d, X = 4138 |
| e, X = 51 | f, X = 17 |
| g, X = 9 | h, X = 721 |
Bài tập 4:
| a, X = 12453 | b, X = 1322 |
| c, X = 61 | d, X = 6267 |
| e, X = 15340 | f, X = 50 |
| g, X = 30284 | h, X = 7083 |
Bài tập 5:
| a, X = 2971 | b, X = 19122 |
| c, X = 6001 | d, X = 161966 |
| e, X = 3831 | f, X = 18553 |
| g, X = 6060 | h, X = 4192 |
BÀI TẬP TÌM X NÂNG CAO LỚP 4
Câu 1. X – 67421- 2345 x2 = 15687 X – 231 x 3 =263
........................................................ …………………………………………
…………………………………… …………………………………………
……………………….................... …………………………………………
………………………………….... ………………………………………...
…………………………………… ………………………………………..
X – (562 + 236) x 5 = 569 X - 560 : 4 = 426 x 9
........................................................ …………………………………………
…………………………………… …………………………………………
……………………….................... …………………………………………
………………………………….... ………………………………………...
…………………………………… ………………………………………..
X – 564 : 4 + 123 = 265 + 456 X - 12 x 5 x 9 + 567= 1000
........................................................ …………………………………………
…………………………………….. …………………………………………
………………………...................... …………………………………………
…………………………………...... ………………………………………...
…………………………………….. ………………………………………..
Câu 2. (X – 963) : 5 = 236 +456 (X – 236 x 6) x 6 = 936
........................................................ …………………………………………
…………………………………….. …………………………………………
………………………...................... …………………………………………
…………………………………...... ………………………………………...
…………………………………….. ………………………………………..
(X - 569 + 987) -1236 = 4569 (X -590 : 5 + 2369) = 78945
........................................................ …………………………………………
…………………………………….. …………………………………………
………………………...................... …………………………………………
…………………………………...... ………………………………………...
…………………………………….. ………………………………………..
Câu 3. X + 69421 = 15687 X + 236 x 6 = 2639
........................................................ …………………………………………
…………………………………….. …………………………………………
………………………...................... …………………………………………
…………………………………...... ………………………………………...
…………………………………….. ………………………………………..
Câu 4 .X + (5621+ 1236) x 5 = 225690 X + 2564 : 4 = 486 x 9
........................................................ …………………………………………
…………………………………….. …………………………………………
………………………...................... …………………………………………
…………………………………...... ………………………………………...
…………………………………….. ………………………………………..
X+5640 : 4 + 1230 = 2650 + 4565 X + 12 x 5 x 8 + 567= 1000
........................................................ …………………………………………
…………………………………….. …………………………………………
………………………...................... …………………………………………
…………………………………...... ………………………………………...
…………………………………….. ………………………………………..
Câu 5. (X + 963) x 5 = 2365 +4560 (X + 236 x 6) : 6 = 536
........................................................ …………………………………………
…………………………………….. …………………………………………
………………………...................... …………………………………………
…………………………………...... ………………………………………...
…………………………………….. ………………………………………..
(X +569 + 987) + 1236 = 20569 (X+5590 : 5 +2369) = 78945
........................................................ …………………………………………
…………………………………….. …………………………………………
………………………...................... …………………………………………
…………………………………...... ………………………………………...
…………………………………….. ………………………………………..
Câu 6. X : 6 = 5687 X : 231 = 263 x 8
........................................................ …………………………………………
…………………………………….. …………………………………………
………………………...................... …………………………………………
…………………………………...... ………………………………………...
…………………………………….. ………………………………………..
X : (556 - 236) x 5 = 560 X : 50 : 4 = 445 x 9
........................................................ …………………………………………
…………………………………….. …………………………………………
………………………...................... …………………………………………
…………………………………...... ………………………………………...
…………………………………….. ………………………………………..
X : 5 : 4 + 123 = 265 + 456 X : 8 : 9 + 567= 1000
........................................................ …………………………………………
…………………………………….. …………………………………………
………………………...................... …………………………………………
…………………………………...... ………………………………………...
…………………………………….. ………………………………………..
Câu 7. (X : 9) x 5 = 236 +454 (X : 6: 4) : 10 = 936
(X : 11 + 987) -1236 = 4569 (X :11+ 590: 5+2369) = 78945
Câu 8. X x 7 = 5687 X x 9 = 720 x 3
X x (62 + 36 ) x 5 = 48020 X x 9 : 4 = 426 x 9
X x 10 : 80 + 123 = 186 X x 5 x 9 + 567= 1692
Câu 9. (X x 9) : 5 = 5236 +1456 (X x 236 x 6) x 6 =59472
(X x 5 + 980) -1230 = 4560 X x 10 : 5 + 2360 = 78940
Câu 10. 720 : X = 80 (560-260) : X = 10
(231+ 129) x 7 : X = 252 569 – X : 9 + 236 = 633
Câu 11. (1238 + 2506) : X + 456 = 552 4569 - X : 9 - 695 = 2633
26952- X =785 x 25 (6977- X) +385 =492
Câu 12.(1389- X) : 17= 15 (6975 – X + 785) : 4=859
856 x 13 - X + 856 = 13258 2100 – X + 262 x 3 = 1562
Câu 13 : X x 2 + X x 3 = 2650 X + 2 + X + 4 + X + 6 + X + 8 = 25760
X x 9 – X x 5 = 10248 X x 134 – X x 24 - X x 10
Câu 14. 24 : X + 16 : X = 5 72 : X – 27 : X = 5
Câu 15. ( X – 153) x a =aaa X : 15 - 254 = abab : ab
Dạng toán tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo)
Bài 1: Tìm x
x + 678 = 2813 4529 + x = 7685 x - 358 = 4768 2495 - x = 698 x x 23 = 3082 36 x x = 27612 x : 42 = 938 4080 : x = 24
Bài 2: Tìm x
- x + 6734 = 3478 + 5782 2054 + x = 4725 - 279
x - 3254 = 237 x 145 124 - x = 44658 : 54
Bài 3: Tìm x
- x x 24 = 3027 + 2589 42 x x = 24024 - 8274
x : 54 = 246 x 185 134260 : x = 13230 : 54
Bài 4*: Tìm x
- ( x + 268) x 137 = 48498 ( x + 3217) : 215 = 348
( x - 2048) : 145 = 246 (2043 - x) x 84 = 132552
Bài 6*: Tìm x
- x x 124 + 5276 = 48304 x x 45 - 3209 = 13036
x : 125 x 64 = 4608 x : 48 : 25 = 374
- 12925 : x + 3247 = 3522 17658 : x - 178 = 149
15892 : x x 96 = 5568 117504 : x : 72 = 48
Bài 7*: Tìm x
75 x ( x + 157) = 24450 14700 : ( x + 47) = 84
69 x ( x - 157) = 18837 41846 : ( x - 384) = 98
- 7649 + x x 54 = 33137 35320 - x x 72 = 13072
4057 + ( x : 38) = 20395 21683 - ( x : 47) = 4857
Bài 8*: Tìm x
- 327 x (126 + x) = 67035 10208 : (108 + x) = 58
- 68 x (236 - x) = 9860 17856 : (405 - x) = 48
- 4768 + 85 x x = 25763 43575 - 75 x x = 4275
- 3257 + 25286 : x = 3304 3132 - 19832 : x = 3058
Bài 9*: Tìm x
x x 62 + x x 48 = 4200 x x 186 - x x 86 = 3400
x x 623 - x x 123 = 1000 x x 75 + 57 x x = 32604
125 x x - x x 47 = 25350 216 : x + 34 : x = 10
2125 : x - 125 : x = 100
Bài 14*: Tìm x
x x a = aa ab x x = abab abc x x = abcabc aboabo : x = ab
Bài 15*: Tìm x
xx + x + 5 = 125 xxx - xx - x - 25 = 4430
xxx + xx + x + x = 992 xxx + xx + x + x + x + 1 = 1001
4725 + xxx + xx + x = 54909
35655 - xxx - xx - x = 5274
Xem thêmTừ khóa » Bài Toán Tìm X Của Lớp 4
-
5 Dạng Toán Hay Của Bài Toán Tìm X Lớp 4 Nâng Cao
-
5 Dạng Toán Hay Của Bài Toán Lớp 4 Tìm X
-
Toán Tìm X Lớp 4: Lý Thuyết, Các Dạng Bài Tập
-
Tìm X Toán Lớp 4 - Trung Tâm Gia Sư Tâm Tài Đức
-
Các Dạng Toán Tìm X Lớp 4 Có đáp án Hay Nhất - TopLoigiai
-
Bài Tập Lớp 4 Nâng Cao: Dạng Toán Tìm X
-
Giúp Em Học Tốt Các Dạng Toán Tìm X Lớp 4 Nhanh Và Hiệu Quả
-
Các Dạng Toán Tìm X Lớp 4 Toán Tìm Thành Phần Chưa Biết Của Phép ...
-
V13: Toán Lớp 4- Dạng Tìm X Có Chứa Phân Số. - YouTube
-
5 Dạng Toán Hay Của Bài Toán Tìm X Lớp 4 Nâng Cao
-
Cách Giải Bài Toán Tìm X Lớp 4 - .vn
-
Cách Giải Bài Toán Tìm X Lớp 4
-
5 Dạng Toán Hay Của Bài Toán Tìm X Lớp 4 Nâng Cao
-
30 Bài Toán Tìm X Lớp 4