Đặng Tụy Văn – Wikipedia Tiếng Việt

Đặng Tụy Văn Sheren Tang
Đặng Tụy Văn tại một sự kiện từ thiện tháng 9 năm 2019
Thông tin nghệ sĩ
Phồn thể鄧萃雯 (phồn thể)
Giản thể邓萃雯 (giản thể)
Bính âmDeng Cui Wen (Tiếng Phổ thông)
Việt bínhTang Shui Man (Tiếng Quảng Châu)
Sinh2 tháng 3, 1966 (58 tuổi) Hồng Kông
Tên khácVăn NữChủ tịchĐại BabyCửu GiaNgự Tỷ
Nghề nghiệpDiễn viên truyền hìnhDiễn viên lồng tiếng
Năm hoạt động1985 - Hiện tại
Quốc tịch Hồng Kông Trung Quốc
Giải thưởng
Giải thưởng thường niên TVB
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất 2003 Mặt trái của tình yêu 2 2004 Thâm cung nội chiến Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất 2009 Xứng danh tài nữ 2010 Nghĩa hải hào tình
Other awards
Giải thưởng thường niên Minh BáoNữ diễn viên truyền hình xuất sắc nhất2004 Thâm cung nội chiến2009 Xứng danh tài nữ2011 Nghĩa Hải Hào Tình

Đặng Tụy Văn (sinh ngày 2 tháng 3 năm 1966), là nữ diễn viên truyền hình Hồng Kông được biết đến qua các phim truyền hình của đài TVB và ATV. Mặc dù là diễn viên của TVB, Đặng Tụy Văn không ký hợp đồng dài hạn với công ty mà chỉ có hợp đồng theo từng phim.[1] Các bộ phim truyền hình ăn khách của TVB mà cô tham gia bao gồm Thâm cung nội chiến, Đáng mặt nữ nhi, Thử thách hôn nhân, Xứng danh tài nữNghĩa hải hào tình.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 1984, Đặng Tuy Văn tham gia lớp diễn xuất của TVB và bắt đầu đóng vai chính cho bộ phim Tiết Nhơn Quý chinh Đông của TVB.

Năm 2004, Đặng Tuy Văn được đề cử giải "Diễn viên nữ xuất sắc nhất" với bộ phim Thâm cung nội chiến. Mặc dù được khán giả đánh giá rất cao, cô vẫn chịu thất bại và nó đã gây ra cuộc tranh luận về sự gian lận trong quá trình bầu chọn.[2][3].

Năm 2009 và 2010, Đặng Tụy Văn giành được giải "Diễn viên nữ xuất sắc nhất" với hai bộ phim Xứng danh tài nữ (2009) và Nghĩa hải hào tình (2010). Cô là diễn viên nữ đầu tiên giành được giải thưởng này hai lần liên tiếp.

Ba bộ phim mà Đặng Tụy Văn tham gia là Thâm cung nội chiến, và Xứng danh tài nữ đều giành được giải "Phim hay nhất" tại Giải thưởng thường niên TVB năm 2004 và 2009.[4]

Tác phẩm phim ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]

TVB

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm phát sóng Tên phim gốc Tên phim tiếng Việt Vai diễn Ghi chú
1985 薛仁貴征東 The Legend of the General Who Never Was Tiết Nhơn Quý chinh Đông Liễu Kim Hoa Vai chính / đóng cặp với Vạn Tử Lương
六指琴魔 The Possessed Lục chỉ cầm ma Đoan Mộc Hồng Vai chính / đóng cặp với Ngô Khải Hoa
開心女鬼 Happy Spirit Khai tâm nữ quỷ (Nữ quỷ si tình) Dương Khả Nhi Vai chính
1986 遁甲奇兵 Brothers Under the Skin Độn giáp kỳ binh (Phò chánh diệt tà) Lăng Thái Nguyệt / Tiểu Quyên Vai chính / đóng cặp với Huỳnh Nhật Hoa
黄大仙 The Legend of Wong Tai Sin Hoàng Đại Tiên Độc cô Tố Tố Vai phụ
倚天屠龍記 The New Heavenly Sword and the Dragon Sabre Cô gái Đồ Long Chu Chỉ Nhược Vai chính / đóng cặp với Lương Triều Vỹ
1987 大城小子 The Greenhorns Đại thành tiểu tử Cốc Tiểu Nhã Vai chính
新紮師兄1988 Police Cadet 1988 Cảnh sát mới ra trường III Trình Nguyệt Như Vai phụ
1988 旭日背后 The In-Between Sau ánh mặt trời Giang Gia Dao Vai chính
太平天國 Twilight of a Nation Thái Bình thiên quốc Hàn Bảo Anh Vai chính
义薄云天 Nghĩa bạc vân thiên Đinh Hiểu Quân Vai chính
都市方程式 Everybody's Somebody's Favourite Đô thị tình duyên Carol Vai phụ
1989 万家传说 The Vixen's Tale Vạn gia truyền thuyết Cổ Nguyệt / Hồ Thiên Thiên / Thái Trà Vai phụ/couple with Quách Tấn An
决战皇城 Quyết chiến hoàng thành Hoàng Nhan Tiểu Ngọc - Quận chúa Nhan Nguyên Lãnh Nguyệt Vai phụ/couple with Trịnh Thiếu Thu
花月佳期 I Do, I Do Hoa nguyệt giai kỳ Lỵ Lỵ (Lily) Vai chính
天變 The War Heroes Thiên biến Đổng Hương Nhi Vai chính / đóng cặp với Quách Tấn An
俠客行 Ode to Gallantry Hiệp khách hành Đinh Đang Vai chính / đóng cặp với Lương Triều Vỹ
1990 优皮干探 The Enforcers Experience Ưu tuyệt thần thám Trình Khải Gia Vai chính / đóng cặp với Thiệu Trọng Hành
又是冤家又聚頭 Friends and Lovers Vợ và người tình Phương Hy Đồng Vai chính/ đóng cặp với Lý Tử Hùng, Ngô Trấn Vũ và ?
1991 灰網 On the Edge Mạng lưới tuyệt vọng Vương Quân Nghiên Vai chính / đóng cặp với Ôn Triệu Luân
1992 血濺塘西 Once Upon a Time in Hong Kong Huyết tiễn đường Tây (Bóng tối Hồng Kông) Bành Hồng Vai chính / đóng cặp với Vương Kiệt & Ngô Đại Dung
1993 南俠展昭 Zhan Zhao: The Southern Hero Nam hiệp Triển Chiêu (Mưu đồ hoạn quan) Phạm Đề Vai chính / đóng cặp với Ngũ Vệ Quốc
1994 生死訟 The Intangible Truth Sự thật vô hình Mã Khiết Vai phụ/couple with Liêu Khải Trí
再見亦是老婆 Fate of the Clairvoyant Số phận kẻ siêu phàm Thang Mẫn Dung Vai phụ/couple with Lâm Vỹ
豪門插班生 Filthy Rich Kẻ giàu có bần tiện Kim Ức Liên Vai chính / đóng cặp với Liêu Vỹ Hùng
1995 廉政英雌之火枪柔情 Sharp Shooters Ba nữ cảnh sát thiện xạ Poon Wai-yan-Phan Ủy Hân Vai chính / đóng cặp với Lý Tử Hùng
壹号皇庭IV The File of Justice IV Hồ sơ công lý IV Ân Chỉ Kiệt (Joyce) Vai chính / đóng cặp với Âu Dương Chấn Hoa & Lâm Bảo Di
2000 Loving you我愛你 The Threat of Love

(Loving You)

Mặt trái của tình yêu I Trình Gia Tư (Diana) / Dương Hồng / My Anh / Mậu Học Tuệ / Thái Lệ Ngọc

Vợ Mã Chí Văn / Phương Dao / Lệ Phấn / Diệp Diệu Như / Tiếu Nam

Vai chính
妙手仁心II Healing Hands II Bàn tay nhân ái II Từ Gia Vịnh Vai phụ
2001 娛樂反斗星 Screen Play Sóng gió phim trường Cái Oanh Tinh Vai chính / đóng cặp với Âu Dương Chấn Hoa
酒是故鄉醇 Country Spirit Hương đồng gió nội (Hương rượu tình nồng) Cổ Dao (Cô Út) Vai chính / đóng cặp với Lâm Gia Đống & Nguyên Hoa
2002 點指賊賊賊捉賊 Good Against Evil Thiện ác đối đầu Tử Bồ Đào (Lưu Tiểu Bồ) Vai phụ/couple with Thạch Tu
2003 Loving you我愛你2 The Threat of Love II

(Loving You 2)

Mặt trái của tình yêu II Đinh Nguyệt Oánh / Chu Tú Bình / Mỹ / Phương Ỷ Lỵ / Karen / Trương Phàm Vai chính
戀愛自由式 Aqua Heroes Khát vọng tuổi trẻ Thủy Kiện Nhi (Sandy) Vai phụ
2004 金枝慾孽 War and Beauty Thâm cung nội chiến Nữu Hỗ Lộc Như Nguyệt

(Như Phi)

Vai chính
2005 御用閒人 The Princes Shadow Bóng vua Tô Tam (Tam Cô Nương) Vai chính / đóng cặp với Trịnh Thiếu Thu
2006 女人唔易做 La Femme Desperado Đáng mặt nữ nhi Hải Kiều (Hillda) Vai chính / đóng cặp với Tạ Thiên Hoa
2007 師奶兵團 The Family Link Thử thách hôn nhân (Binh đoàn nội trợ) Mông Gia Gia (Monica) Vai chính / đóng cặp với Tạ Thiên Hoa
岁月风云 The Drive of Life Vòng xoáy cuộc đời (Tuế nguyệt phong vân) Uông Thiệu Phấn (Fanny/Thím Út) Vai chính / đóng cặp với Miêu Kiều Vỹ & Ngũ Vệ Quốc
2008 尖子攻略 Your Class or Mine Oan gia tương phùng Nghiêm Gia Lệ (Kelly, Thần A) Vai chính / đóng cặp với Âu Dương Chấn Hoa & Quách Chính Hồng
2009 巾幗梟雄 Rosy Business Xứng danh tài nữ Khang Bảo Kỳ/ Khang Bảo Yến

(Tứ phu nhân)

Vai chính / đóng cặp với Lê Diệu Tường
2010 巾幗梟雄之義海豪情 No Regrets Nghĩa hải hào tình Trịnh Cửu Muội

(Cô Cửu)

Vai chính / đóng cặp với Lê Diệu Tường
2013 金枝慾孽貳 Beauty at War (War and Beauty 2) Thâm cung nội chiến II Nữu Hỗ Lộc Như Nguyệt

(Như Phi)

Vai chính

ATV

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm phát sóng Tên phim gốc Tên phim tiếng Việt Vai diễn Ghi chú
1996 我和春天有个约会 I Have a Date with Spring Ước mộng tình xuân Diêu Tiểu Điệp Vai chính / đóng cặp với Giang Hoa
再見艷陽天 The Good Old Days Ngày mai trời lại sáng (Loạn thế tình thù) Trương Văn Phụng / Chung Tâm Minh Vai chính / đóng cặp với Lâm Vỹ & Mã Cảnh Đào
1997 国际刑警1997 (國際刑警1997) Interpol Hình cảnh quốc tế La Tử Ngôn (Cách Cách) Vai chính / đóng cặp với Quan Lễ Kiệt & Lưu Tùng Nhân

ViuTV

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm phát sóng Tên phim gốc Tên phim tiếng Việt Vai diễn Ghi chú
2019 婚內情 Till Death Do Us Part Nội tình hôn nhân Mã Thục Sương (Sharon) Vai chính / đóng cặp với Trần Cẩm Hồng

Đại lục

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm phát sóng Tên phim gốc Tên phim tiếng Việt Vai diễn Ghi chú
2005 徽娘宛心 Huy nương Uyển Tâm (Uyển Tâm) Tiêu Quế Hương Vai phụ
2006 青城之恋 Thanh thành chi luyến (Tình yêu và số phận) Mai Lan Vai chính/ đóng cặp với Lâm Bảo Di
2008 牌坊下的女人 The Woman under the Archway Phụ nữ dưới tấm bài phương (Phía sau danh vọng) Hà Kỳ Trinh Vai chính/couple with Khấu Chấn Hải
2009 玫瑰江湖 Mai khôi giang hồ Ân Tuyết Hàm Vai phụ / đóng cặp với Lưu Tùng Nhân
2011 新还珠格格 New My Fair Princess Tân Hoàn Châu cách cách Kế Hoàng hậu (Ô Lạt Na Lạp Cảnh Nhàn) Vai phụ/ đóng cặp với Khưu Tâm Trí
2012 倾城雪 (美人如画) Allure Snow Khuynh thành tuyết (Mỹ nhân như họa) Bạch Ngọc Cầm Vai phụ
2013 棋逢对手 Love is Not For Sale Kỳ phùng địch thủ (Đối thủ tình trường) Tô San Na (Susanna) Vai phụ
2014 美人制造 Cosmetology High Chế tạo mỹ nhân Võ Tắc Thiên Vai phụ
2017 繁星四月 April Star Phồn Tinh Tứ Nguyệt (Đứa con khác họ) Thôi Phụng Bình Vai phụ
2020 穿盔甲的少女 My Unicorn Girl Thiếu nữ mang khôi giáp Trình Mẫn Ly Khách mời (Tập 1, 15-17, 21-23)
2021 你的名字我的姓氏 One Given Never Forgotten Tên của em, họ của anh Tưởng Bội San (Paisley) Vai phụ
25/11/2022 我们的当打之年 (是全新的30岁啊) Women Walk The Line Khi phái nữ đứng lên Phó Mai Vai phụ
2023 九义人 Cửu Nghĩa Nhân Ninh Quốc Công Phu Nhân
Chưa biết 傾城亦清歡 The Emperor's Love Khuynh Thành Diệc Thanh Hoan Hồ Điệp Phu Nhân Vai phụ
爱在风起云涌时 (风雷急) Love in the Storm (Love in the Wind and Clouds) Phong lôi cấp Phó Ngọc Hà Vai chính / đóng cặp với Lữ Lương Vỹ

Đài Loan

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm phát sóng Tên phim gốc Tên phim tiếng Việt Vai diễn Ghi chú
1997 施公奇案 Thi Công kỳ án - Ngòi bút Lão Tân Tang Tiểu Hoan Vai phụ
施公奇案 Thi Công kỳ án - Mẫu thân A Hà A Hà Vai phụ
2001 少年英雄之洪文定 (洪文定) Thời niên thiếu Hồng Văn Định Yên Thập Nhất Nương Vai phụ
2003 倩女幽魂 A Chinese Ghost Story Thiện nữ u hồn Tố Thiên Tâm Vai phụ

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm phát sóng Tên phim gốc Tên phim tiếng Việt Vai diễn Ghi chú
1987 逼娼为良 Guilty feeling Bức xướng vi lương Tiểu Quyên (Susie) Vai chính / đóng cặp với Huỳnh Nhật Hoa
程太與我 Hồ Khả Hân Vai chính/ đóng cặp với Trịnh Đan Thuỵ
1989 小男人周記 The Yuppie Fantasia Cora Vai phụ
火舞儷人 Club Girls Hỏa vũ lệ nhân Lệ Văn Vai chính
天涯路客 Out of bravery Thiên nhai lộ khách Ân Tố Mị Vai chính / đóng cặp với Lý Tử Hùng
末世惊情之梦杀 (梦杀) Mạt thế kinh tình chi mộng sát Tống Thục Văn
1990 絕橋智多星 (龍虎大老千) The Big Score A Linh Vai phụ
玄女幽魂 (九天玄女) Angel or Whore (The Legend of Fairies) Cửu Thiên Huyền Nữ Trì Tiểu Ngọc Vai chính
1991 何日君再來 Au revoir mon amour (Till We Meet Again) Ngày nào chàng trở lại Điệp viên Đảng Cộng Sản Vai phụ
1992 龍之根 The Son of Dragon Long chi căn Tổ Nhi Vai chính
1993 江湖梦 Mộng giang hồ Ôn Uyển Lan Vai chính / đóng cặp với Hạ Vũ
1999 星願 Fly me to Polaris Tinh nguyện Chị gái của Thu Nam Vai phụ
梁婆婆重出江湖 Liang Po Po: The Movie Lương Bà Bà tái xuất giang hồ Chị Mun Vai phụ
2000 Call in 紅唇劫 Red Lips Vai chính
沒有你,沒有我 Eternal love Shirley Vai phụ
2004 紅杏劫 The Quick-Step of Passion Hồng hạnh kiếp Thẩm Gia Bảo (Cherrie) Vai chính / đóng cặp với Trịnh Thiếu Thu
親密殺機 Double Crossing Thân mật cơ sát

(Mắc bẫy)

Vạn Toa Hoa (Sabrina) Vai chính / đóng cặp với Ôn Triệu Luân
當碧咸遇上奧雲 When Beckham met Owen Khi Beckham gặp Owen Mẹ của Đới Chí Vỹ Vai phụ
2005 瘦身 Slim Till Dead Trác Linh Vai chính / đóng cặp với Huỳnh Thu Sinh
2006 地老天荒 Without Words Bà Trịnh
龍虎門 (龍虎三皇) Dragon Tiger Gate Long hổ môn Mẹ của Vương Tiểu Long Vai phụ
2012 四大名捕 The Four Tứ đại danh bổ I Kiều Nương Vai phụ/couple with Huỳnh Thu Sinh
2013 四大名捕 II The Four 2 Tứ đại danh bổ II Kiều Nương Vai phụ/couple with Huỳnh Thu Sinh
2014 四大名捕大結局 The Four 3 Tứ đại danh bổ III Kiều Nương Vai phụ/couple with Huỳnh Thu Sinh
2016 驚心破 (惊心破/驚天破) Heartfall Arises Kinh thiên phá Bà Xa Vai phụ/couple with Lưu Thanh Vân

Kịch sân khấu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1991:《Cuộc hẹn hoa hậu》
  • 1995:《Thượng Hải dưới mái hiên》
  • 2014:《Người đàn ông không hẹn mà gặp》

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng thường niên TVB

  • Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất [5]
    • 2009: Xứng danh tài nữ (Rosy Business)
    • 2010: Nghĩa hải hào tình (No Regrets)
  • Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất [6][7]
    • 2003: Mặt trái của tình yêu 2 (The Threat of Love II)
    • 2004: Thâm cung nội chiến (War and Beauty)

Giải thưởng thường niên Minh Báo

  • Nữ diễn viên truyền hình xuất sắc nhất
    • 2004: Thâm cung nội chiến
    • 2009: Xứng danh tài nữ
    • 2011: Nghĩa hải hào tình

Giải thưởng truyền hình Astro

  • 2005
    • Mười hai nhân vật truyền hình được yêu thích nhất (Nữu Hỗ Lộc Như Nguyệt - Thâm Cung Nội Chiến)
    • Cảnh phim khó quên nhất (Tiểu Cách Cách chết, Như Phi khóc và cầu xin ông trời trả lại mạng sống cho Tiểu Cách Cách - Thâm Cung Nội Chiến)
  • 2007
    • Mười hai nhân vật truyền hình được yêu thích nhất (Hải Kiều (Hilda) - Đáng Mặt Nữ Nhi)

Lễ trao giải AOD của tôi được yêu thích nhất

  • 2010:
    • Mười nhân vật truyền hình được yêu thích nhất (Trịnh Cửu Muội - Nghĩa Hải Hào Tình)

Giải thưởng One TV

  • Mười nghệ sĩ truyền hình được yêu thích nhất
    • 2005: Hạng nhất
    • 2010: Hạng nhất
    • 2011: Hạng ba

Giải thưởng Ngôi sao và TVB

  • 2011: Nhân vật nữ truyền hình được yêu thích (Trịnh Cửu Muội - Nghĩa Hải Hào Tình)

Giải thưởng Hoa Đỉnh

  • 2011: Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất (Kế Hoàng Hậu - Tân Hoàn Châu Cách Cách)

Các giải thưởng khác

Năm Lễ trao giải/Tổ chức Giải thưởng Ghi chú
2004 YAHOO! Giải thưởng về mức độ phổ biến trong tìm kiếm Nữ nghệ sĩ truyền hình nổi tiếng nhất
Giải trí Gypsophila Nữ diễn viên nổi tiếng nhất
Nhân vật phản diện phổ biến nhất Nữu Hỗ Lộc Như Nguyệt (Thâm Cung Nội Chiến)
Đài Metro "Điểm đen và trắng của giải trí mới góc nhìn trực quan lễ trao giải 2004" - Giải thưởng nghệ thuật biểu diễn đen
Nữ diễn viên xuất sắc nhất
Đài truyền hình HongKong "Đường đầu tiên của ánh sáng 2004 - Cuộc bầu cử nhân vật bóng tối" - Giải thưởng nữ diễn viên bóng tối
Sina HongKong Mười nhân vật có sức ảnh hưởng lớn Hạng thứ tư
2005 《FarmX Teen Power B-Day Party》 Người dẫn chương trình phát thanh được yêu thích nhất
Liên hoan Phương Nam - Lễ trao giải thường niên Đài truyền hình Phương Nam Nữ diễn viên truyền hình xuất sắc nhất năm Thanh Thành Chi Luyến
2007 Xincheng Entertainment Channel "Dianzheng Entertainment News King" Nữ hoàng truyền hình
2009 YAHOO! Giải thưởng về mức độ phổ biến trong tìm kiếm Nữ nghệ sĩ truyền hình nổi tiếng nhất
Tencent - Lễ trao giải Tinh Quang Đại Điển hàng năm Nữ diễn viên truyền hình Hong Kong và Đài Loan của năm
2010 TV Show 2010 - Giải thưởng truyền hình giải trí Nhân vật nữ truyền hình được yêu thích nhất Trịnh Cửu Muội - Nghĩa Hải Hào Tình
“Barbara, tôi có đủ sức để nắm lấy nó.” Nữ diễn viên được cư dân mạng yêu thích nhất
2011 Quốc kịch thịnh điển Nữ diễn viên HongKong và Đài Loan được yêu thích nhất trên Internet của năm Trịnh Cửu Muội - Nghĩa Hải Hào Tình
2012 Tencent - Lễ trao giải Tinh Quang Đại Điển hàng năm Nữ diễn viên truyền hình Hong Kong và Đài Loan của năm Kế Hoàng Hậu - Tân Hoàn Châu Cách Cách
Tinh thượng đại điển Nhân vật truyền hình và điện ảnh kinh điển
2013 Triển lãm Lady Mười nhân vật nữ chính có năng lượng tích cực Nữu Hỗ Lộc Như Nguyệt - Thâm Cung Nội Chiến 2
2021 OK! Magazine Awards OK! Nữ diễn viên xuất sắc được yêu thích hàng năm
Nữ diễn viên chất lượng của năm 2021

Chương trình giải trí

[sửa | sửa mã nguồn]

TVB

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên chương trình Ghi chú
1986 Ngôi sao chào đón mùa xuân (群星献瑞喜迎春)
Bán kết cuộc thi Hoa hậu truyền hình năm 1986 (1986年电视小姐竞选准决赛)
1987 TVB kỷ niệm 20 năm (翡翠群星二十年)
1988 Các ngôi sao tụ hội tại Kuala Lumpur (星光闪聚吉隆坡)
Cuộc thi tiếp sức ngân hà 1988 (1988 银河接力大赛)
1989 Khách mời đêm cuối tuần (周末夜游人) Khách mời - Kỳ 13
1990 Câu lạc bộ Tiên phong Truyền hình (电视先锋群星会)
1994 Học viện ái tình công khai (爱情公开学院)
1995 Vẻ đẹp Peru, Amazon Brazil đặc biệt (寰宇风情 秘鲁、巴西亚马逊特辑) Chủ trì
Phục hồi chức năng (花弗新世界)
Lucky Star (运财智叻星) Kỳ 9
1999 反斗旅游俱乐部 IV
Chương trình Happy Chest House (公益金屋开心SHOW) Khách mời - Kỳ 11
Chua Lam - Hơi thở của thể giới (蔡澜叹世界) Nam Phi
Kinh thiên động địa trưởng môn nhân (Super Trio Series 4: The Super Trio Mega Show/惊天动地奖门人) Khách mời - Tập 24
2000 Giờ chào đón kỷ nguyên huy hoàng của thiên niên kỷ (2000小时迎千禧之光辉纪元出状元)
2000 Vũ trụ vô địch trưởng môn nhân (宇宙无敌奖门人/Super Trio Show) Khách mời - Kỳ 14(Hòa)
2001 Công ích vui vẻ đại phú ông (公益开心大富翁)
Du lịch thật sự cảm thụ (旅游韩国真的感受) Chủ trì - Kỳ 25+26(Hàn Quốc)
Danh nhân Bồ điểm ăn những món ăn nổi tiếng (名人蒲点食名菜) Khách quý chủ trì - Phần 11+12+13
HongKong hiếu khách đầy thú vị (好客香港攞满FUN)
Một trong những (一笔out消)
2002 Du lịch Hàn Quốc III (旅游韩国真程趣III)
Đại học quần anh chạy vượt địa hình (大学群英越野狂奔) Chủ trì
Trên bờ vực của (一触即发)
2004 Du lịch Bali vui vẻ gấp đôi (巴厘加倍开心之旅)
Cảm giác du lịch sáng tạo (旅创新感受)
Phỉ thúy thực lực phái (翡翠实力派)
Thành phố giải trí (都市闲情)
Khánh đài TVB 2004 (万千星辉贺台庆2004)
Lễ trao giải Bài hát vàng TVB8 (TVB8金曲榜颁奖典礼) Trao giải cho khách mời
Tiếp tục vô địch trưởng môn nhân (The Super Trio Continues/继续无敌奖门人) Tập 6
2006 Tập 16-18 with Lê Diệu Tường, Thương Thiên Nga, Mã Quốc Minh, Diệp Đồng, Shine
Vương Tinh (Star Yule King/星级育乐王)
Lớn và cẩn thận (Big Heart and Careful/心大心细) Tập 1
2007 Vung tiền quá trớn (一掷千金)
Vấn đề giải trí (Is That Right?/问题娱乐圈) Tập 14
2009 Starry Kitchen (Star Kitchen/星级厨房) Khách mời cùng Lê Diệu Tường
TVB512 thể hiện lại sự quan tâm(TVB512再展关怀)
Be my guest (志云饭局) Khách mời - Tập 125(ngày 30/05/2009)
Sparkle will (Club Sparkle/星星同学会) Tập 20 (ngày 31/05/2009)
Một chút cảm động (霎时感动) Khách mời - Tập 90(19/06/2009) + Tập 107(14/07/2009)
Quỹ từ thiện "Vạn chúng đồng tâm" (万众同心公益金)
Beautiful Cooking Season 2(美女厨房) Khách mời (Người chơi) - Tập 15 with dàn cast Xứng Danh Tài Nữ
Bách Độ Tôi Tìm Bạn (至8女人心) Khách mời - Tập 1(08/11/2009)
Khánh đài TVB 2009
Lễ trao giải thường niên của TVB năm 2009 (2009年万千星辉颁奖典礼)
Today VIP (今日VIP)
2010 Chương trình Radio 2010 Tuyên truyền Nghĩa Hải Hào Tình
Today VIP (今日VIP) 26/11/2010
Big4 đại tứ hỉ(Big4 大四喜) Tập 7(12/06/2010)
Khi La Huệ Quyên gặp Cô Cửu (当罗慧娟遇上九姑娘)
Khánh đài TVB lần thứ 43 (TVB43年 快乐力量迎台庆/万千星辉贺台庆2010)
Lễ trao giải thường niên của TVB năm 2010 (2010年万千星辉颁奖典礼)
2011 Bếp của Louisa (和味苏) Tập 15 (13/02/2011)
Today VIP (今日VIP)
Lễ trao giải thường niên của TVB năm 2011 (2011年万千星辉颁奖典礼) Khách mời trao giải "Nam diễn viên chính xuất sắc nhất"
2013 Today VIP (今日VIP)
2016 Lễ trao giải thường niên của TVB năm 2016 (2016年万千星辉颁奖典礼) Khách mời trao giải "Phim truyền hình hay nhất" cùng Lê Diệu Tường
2017 Âm thanh của Chúa, cuộc sống của A Hàng- Chương trình truyền hình TVB Pearl (恩雨之声 生命中的A货)
Cộng sự tốt nhất Khách mời cùng Lê Diệu Tường

Các chương trình khác

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên chương tình Ghi chú
1988 Chuỗi bong bóng (连环泡) Đài truyền hình Đài Loan
1999 Đài Loan hồng bất nhượng (台湾红不让) Đài Loan
2004 Họp báo minh tinh (明星记者会) Đài Bắc Kinh
2005 Tường thuật cho bộ phim tài liệu Phúc Âm "Con tàu của Noah" (The Days of Noah/福音纪录片《挪亚方舟》旁白)
Giải thượng Điện ảnh HongKong lần thứ 24 (第24届香港电影金像奖) Khách mời danh dự trao giải "Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất (cùng Liêu Khải Tri
Concert của Trịnh Thiếu Thu (郑少秋家传户晓演唱会) Khách mời
Phụ nữ tôi là lớn nhất (女人我最大)
2007 Tĩnh cự ly (静距离) Đài truyền hình giải trí Trung Quốc
2009 Quảng trường Người nổi tiếng(娱乐名人坊) Tencent
Sohu - Địa điểm tốt nhất (搜狐:最佳现场)
2010 Concert "Love Me" của Trịnh Tú Văn (郑秀文LoveMi演唱会) Khách mời
2011 Concert Unforgettable của Lưu Đức Hoa (刘德华Unforgettable演唱会) Khách mời
Dạ tiệc Lễ hội mùa xuân 2011(2011年春节联欢晚会) Đài truyền hình Đông Phương Thượng Hải
Khoái lạc đại bản doanh (快乐大本营) Đài truyền hình Hồ Nam
Đối thoại đỉnh cao (巅峰对话) Tencent
Chương trình Thời đại (年代秀) Đài truyền hình Thâm Quyến
Ông hoàng ăn uống (吃饭皇帝大) Đài Loan TVBS
Phòng trực tiếp Sina
Hồng nhân phường (北青网:红人坊)
Cao nhân võng (环球网:高人网)
2012 Hướng thượng khán tề (向尚看齐) Đài truyền hình Hải Nam
2016 Run For Time: Season 2 (全员加速中第二季) Đài truyền hình Hồ Nam_Khách mời - Tập 7
Vương bài đối vương bài (Ace vs Ace: Season 1/王牌对王牌) Đài truyền hình Chiết Giang_Khách mời - Tập 9
2017 Khóa giới ca vương (Crossover Singer: Season 2/跨界歌王第二季) Người tham gia
2020 Sing or spin 2 Người tham gia - Tập 11

Chính kịch trên đài

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên vở diễn Ghi chú
2006 Dưới núi Sư Tử (狮子山下) Giang Mỹ (Jan)

Dẫn chương trình Radio (Đài phát thanh Hồng Kông)

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tiết mục Gi chú
2005 - 2006 Tính tại hữu tâm 2 (性在有心2) với Cao Hạo Chính & Trình Thúy Vân
2013 Áp lực không giảm (压力不倒翁)

Ảnh lịch của TVB

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tháng 9/2007: hợp tác cùng Trịnh Gia Dĩnh, Ngũ Vịnh Vy và Hướng Hải Lam
  • Tháng 9/2008: hợp tác cùng Trần Mẫn Chi, Lê Tư, Lâm Bảo Di, Đường Thi Vịnh và Trần Mỹ Thi
  • Tháng 9/2009: hợp tác cùng Trịnh Thiếu Thu, Tạ Thiên Hoa, Ngũ Vịnh Vy và Tào Mẫn Lỵ

Âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhạc phim

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên bài hát Tên phim Tính chất Ghi chú
Mặc mặc canh vân (默默耕耘) Phi trì mộng tưởng (飞驰梦想) Bài hát chủ đề

MV

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên bài hát Ca sĩ Ghi chú
Đệ nhất tích lệ (第一滴泪) Đàm Vịnh Lân Cameo
Yêu đến phát sốt (爱到发烧) Lâm Tử Tường Cameo

Cuộc thi âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Cuộc thi Ghi chú
1988 Thượng Hải - Paris thế giới ca hát tranh tài (上海-巴黎世界歌唱比赛) hợp tác với Lâm Mẫn Thông ca khúc: Biến mất trong gió (消失在风里)

Concert

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Concert Ghi chú
Ngày 10/10/2009 Concert tại Mỹ (于美国开演唱会) cùng với Lê Diệu Tường & Quan Cúc Anh
Ngày 19/06/2010 Concert tại Toronto, Canada (于加拿大多伦多开演唱会) cùng với Lê Diệu Tường
Ngày 10-11/10/2011 Concert "All Stars Gala Live In Genting" tại Genting, Malaysia (于马来西亚云顶举行“粒粒巨星汇云顶”演唱会) cùng với Lê Diệu Tường & Mao Thuấn Quân
Ngày 04/08/2012 Concert tại Singapore (于新加坡举行演唱会) cùng với Tiết Gia Yến, Tạ Thiên Hoa, Lâm Bảo Di, Ngao Gia Niên & Mã Tái
Ngày 05/10/2012 Concert “Hong Kong Film Festival” tại Nhà hát Yunxing, Genting, Malaysia (于马来西亚云顶云星剧场举行“香港影视巨星劲爆云顶演唱会”演唱会) cùng với Tiết Gia Yến, Tạ Thiên Hoa, Lâm Bảo Di & Ngao Gia Niên

Quảng cáo

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Nhãn hiệu/Sản phẩm Ghi chú
2009 Mỹ phẩm Penny
OTO - phá vỡ sự lỏng lẻo
2010 Bột giặt White Story (Lion King White Story)
Japan Mingli Strong Skeleton
Nước dinh dưỡng Rohton
Easy Dance 纤形22
2011 Bảo hiểm Blue Cross (Blue Cross Insurance) Hợp tác với Lê Diệu Tường
2012 Thuốc nhuộm tóc Salon De Pro
2013 Le Dao Sanqi (乐道三七)
2016 50 の Tinh chất dưỡng và nuôi dưỡng tóc Megumi (50の惠 养润育发精华素)
2020 Điện thoại thông minh dành cho người cao tuổi
Đồng hồ thông minh dành cho người cao tuổi Hợp tác với cô La Lan

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Sheren Tang says no to "life" contract”. Takungpao. ngày 16 tháng 11 năm 2009. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl= và |archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate= và |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ “Tavia Yeung withdraws from TVB "Best Actress" nomination!”. www.88news.net. ngày 16 tháng 11 năm 2009. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl= và |archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate= và |access-date= (trợ giúp)
  3. ^ “2004 Rollout Over 2005: The Controversy”. Blogger. ngày 28 tháng 12 năm 2005. tr. 1. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2010.
  4. ^ “邓萃雯成无线"40点天后" 有5部超高收视作品 (Sheren Tang becomes TVB's "40-point Queen" with 5 highly rated dramas)”. www.sina.com.cn (bằng tiếng Trung). ngày 2 tháng 6 năm 2009. tr. 1. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2010.
  5. ^ “TVB Anniversary Awards 2006 Official Website”.
  6. ^ “TVB Anniversary Awards 2003 Official Website”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
  7. ^ “TVB Anniversary Awards 2004 Official Website”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Sheren Tang's Official Sina blog (tiếng Trung)
  • Sheren Tang's Official Sina Weibo (tiếng Trung)
  • Đặng Tụy Văn trên IMDb
  • Sheren Tang Shui-Man trên Hong Kong Movie DataBase
Giải thưởng và thành tích
Giải thưởng thường niên TVB
Tiền nhiệm:Không có Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất2003với phim Mặt trái của tình yêu 2 Kế nhiệm:Đặng Tụy Vănvới phim Thâm cung nội chiến
Tiền nhiệm:Đặng Tụy Vănvới phim Mặt trái của tình yêu 2 Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất2004cho phim Thâm cung nội chiến Kế nhiệm:Thang Doanh Doanhvới phimChuyện về chàng Vượng
Tiền nhiệm:Mễ Tuyếtvới phim Sức mạnh tình thân Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất2009với phim Xứng danh tài nữ Kế nhiệm:Đặng Tụy Vănvới phim Nghĩa hải hào tình
Tiền nhiệm:Đặng Tụy Vănvới phim Xứng danh tài nữ Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất2010cho phim Nghĩa hải hào tình Kế nhiệm:Hồ Hạnh Nhivới phim Vạn phụng chi vương
Power Academy Awards
Tiền nhiệm:Jessica Hsuanvới phim Đôi Đũa Lệch Outstanding Actress in Television2004cho phim Thâm cung nội chiến Kế nhiệm:Liza Wangvới phim Mẹ Chồng Khó Tính
Tiền nhiệm:Mễ Tuyếtvới phim Sức Mạnh Tình Thân Outstanding Actress in Television2009cho phim Xứng danh tài nữ Kế nhiệm:Xa Thi Mạnvới phim Công Chúa Giá Đáo
Tiền nhiệm:Xa Thi Mạnvới phim Công chúa giá đáo Outstanding Actress in Television2011cho phim Nghĩa hải hào tình Kế nhiệm:TBD
  • x
  • t
  • s
Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
  • Quan Vịnh Hà (1997)
  • Thái Thiếu Phân (1998)
  • Tuyên Huyên (1999)
  • Trịnh Du Linh (2000)
  • Uông Minh Thuyên (2001)
  • Trần Tuệ San (2002)
  • Trương Khả Di (2003)
  • Lê Tư (2004)
  • Uông Minh Thuyên (2005)
  • Xa Thi Mạn (2006)
  • Lý Tư Kỳ (2007)
  • Mễ Tuyết (2008)
  • Đặng Tụy Văn (2009)
  • Đặng Tụy Văn (2010)
  • Hồ Hạnh Nhi (2011)
  • Dương Di (2012)
  • Điền Nhụy Ni (2013)
  • Xa Thi Mạn (2014)
  • Hồ Định Hân (2015)
  • Hồ Định Hân (2016)
  • Đường Thi Vịnh (2017)
  • Lý Giai Tâm (2018)
  • Huệ Anh Hồng (2019)
  • Thái Tư Bối (2020)
  • Lâm Hạ Vy (2021)
  • Giang Mỹ Nghi (2022)
  • Xa Thi Mạn (2023)
  • x
  • t
  • s
Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
  • Đặng Tụy Văn (2003)
  • Đặng Tụy Văn (2004)
  • Thang Doanh Doanh (2005)
  • Dương Tư Kỳ (2006)
  • Trần Pháp Lai (2007)
  • Dương Di (2008)
  • Tạ Tuyết Tâm (2009)
  • Trần Pháp Lai (2010)
  • Trần Mẫn Chi (2011)
  • Hồ Định Hân (2012)
  • Giang Mỹ Nghi (2013)
  • Hà Siêu Nghi (2014)
  • Diêu Tử Linh (2015)
  • Cung Gia Hân (2016)
  • Chu Thần Lệ (2017)
  • Lâm Thục Mẫn (2018)
  • Triệu Hy Lạc (2019)
  • Lại Úy Linh (2020)
  • Trần Tự Dao (2021)
  • Tưởng Gia Mân (2022)
  • Cao Hải Ninh (2023)

Từ khóa » Diễn Viên Nam Atv